Calandrella erlangeri
Giao diện
Calandrella erlangeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được công nhận (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Alaudidae |
Chi (genus) | Calandrella |
Loài (species) | C. erlangeri |
Danh pháp hai phần | |
Calandrella erlangeri (Neumann, 1906) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Calandrella erlangeri là một loài chim trong họ Alaudidae.[1][2] Một số tác giả coi loài này là phân loài của sơn ca Blanford.[3][4]
Đây là loài đặc hữu của vùng cao nguyên ở Ethiopia. Tên của loài chim này để tưởng nhớ nhà điểu học người Đức Carlo von Erlanger.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B. L. Sullivan, C. L. Wood & D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Calandrella erlangeri - Avibase”. avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
- ^ Stervander M., P. Alström, U. Olsson, U. Ottosson, B. Hansson & S. Bensch (2016). Multiple instances of paraphyletic species and cryptic taxa revealed by mitochondrial and nuclear RAD data for Calandrella larks (Aves: Alaudidae). Mol. Phylogenet. Evol. 102: 233-245 doi:10.1016/j.ympev.2016.05.032
- ^ “Nicators, reedling & larks « IOC World Bird List”. www.worldbirdnames.org. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Calandrella erlangeri tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Calandrella erlangeri tại Wikimedia Commons