Calandrella
Giao diện
Calandrella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Alaudidae |
Chi (genus) | Calandrella Kaup, 1829 |
Loài điển hình | |
Alauda brachydactyla Leisler, 1814 | |
Các loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Calandrella là một chi chim trong họ Alaudidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Bao gồm các loài sau:[2]
- Calandrella acutirostris Hume, 1873
- Calandrella blanfordi (Shelley, 1902)
- Calandrella brachydactyla (Leisler, 1814): Có thể là phức hợp loài.
- Calandrella cinerea (Gmelin, 1789)
- Calandrella dukhunensis (Sykes, 1832): Tách ra từ C. brachydactyla.
- Calandrella eremica (Reichenow & Peters J.L., 1932) (gộp cả C. daaroodensis): Tách ra từ C. blanfordi.
- Calandrella erlangeri (Neumann, 1906): IOC phiên bản 9.2 (2019) dựa theo Stervander và ctv. (2016)[3] coi nó là phân loài của C. blanfordi.
- Calandrella williamsi Clancey, 1952: Tốt nhất nên tách ra từ C. cinerea, dù tại thời điểm năm 2019 IOC vẫn coi là phân loài của C. cinerea.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Nicators, reedling & larks « IOC World Bird List”. www.worldbirdnames.org. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
- ^ Stervander M., P. Alström, U. Olsson, U. Ottosson, B. Hansson & S. Bensch (2016). Multiple instances of paraphyletic species and cryptic taxa revealed by mitochondrial and nuclear RAD data for Calandrella larks (Aves: Alaudidae). Mol. Phylogenet. Evol. 102: 233-245 doi:10.1016/j.ympev.2016.05.032
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Calandrella tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Calandrella tại Wikimedia Commons