Caducifer
Giao diện
Caducifer | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Liên họ: | Buccinoidea |
Họ: | Prodotiidae |
Chi: | Caducifer Dall, 1904 |
Loài điển hình | |
Triton truncatus Hinds, 1844 |
Caducifer là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Prodotiidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Caducifer gồm có:
- Caducifer camelopardalus Watters, 2009[2]
- Caducifer concinnus (Reeve, 1844)
- Caducifer decapitatus (Reeve, 1844)
- Caducifer englerti (Hertlein, 1960)
- Caducifer truncatus (Hinds, 1844)[3]
- Đồng nghĩa
- Caducifer atlanticus Coelho, Matthews & Cardosa, 1970: synonym of Monostiolum atlanticum (Coelho, Matthews & Cardoso, 1970)
- Caducifer cinis (Reeve, 1846): synonym of Engina cinis (Reeve, 1846)
- Caducifer crebristriatus (Carpenter, 1856): synonym of Monostiolum crebristriatus (Carpenter, 1856)
- Caducifer nebulosus (Gould, 1860): synonym of Zafrona isomella (Duclos, 1840)
- Caducifer nigricostatus (Reeve, 1846): synonym of Monostiolum nigricostatum (Reeve, 1846)
- Caducifer truncata [sic]: synonym of Caducifer truncatus (Hinds, 1844)
- Caducifer weberi Watters, 1983: synonym of Bailya weberi (Watters, 1983) (original combination)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Rosenberg, G.; Bouchet, P. (2018). Caducifer Dall, 1904. In: MolluscaBase (2018). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204688 on 2018-01-10
- ^ Caducifer camelopardalus Watters, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
- ^ Caducifer truncata (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]