Bước tới nội dung

Cacia intricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cacia intricata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Cerambycidae
Chi: Cacia
Loài:
C. intricata
Danh pháp hai phần
Cacia intricata
Pascoe, 1865

Cacia intricata là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. Loài này được Francis Polkinghorne Pascoe mô tả lần đầu năm 1865. Cacia intricata được tìm thấy tại Papua New GuineaSulawesi.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BioLib.cz - Cacia intricata. Retrieved on 8 September 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]