Cúp quốc gia Scotland 1999–2000
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Scotland |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Rangers |
Á quân | Aberdeen |
← 1998–99 2000–01 → |
Cúp quốc gia Scotland 1999–2000 là mùa giải thứ 115 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland, vì lý do tài trợ nên có tên gọi là Cúp quốc gia Scotland Tennent. Chức vô địch thuộc về Rangers khi đánh bại Aberdeen 4–0 trong trận Chung kết.
Có lẽ một trong những cú sốc lớn nhất của giải đấu là khi đội bóng đến từ First Division Inverness Caledonian Thistle đánh bại đội bóng Premiership Celtic F.C. 3-1 tạo cảm hứng cho tiêu đề nổi tiếng trên báo The Sun "SuperCaleyGoBallisticCelticAreAtrocious" ngày hôm sau.
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Threave Rovers | 1 – 7 | Stenhousemuir |
Hamilton Academical | 1 – 2 | Clyde |
Huntly | 0 – 1 | East Stirlingshire |
Ross County | 2 – 2 | Forfar Athletic |
Đấu lại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Forfar Athletic | 0 – 0 (4 – 2 pen.) |
Ross County |
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Albion Rovers | 0 – 0 | Dalbeattie Star |
Arbroath | 0 – 0 | Fraserburgh |
Brechin City | 2 – 2 | Annan Athletic |
Cowdenbeath | 2 – 3 | Clyde |
Dumbarton | 0 – 2 | Stenhousemuir |
Montrose | 1 – 3 | Queen of the South |
Partick Thistle | 2 – 1 | East Stirlingshire |
Peterhead | 2 – 1 | Forfar Athletic |
Queen’s Park | 1 – 2 | Berwick Rangers |
Stirling Albion | 2 – 1 | East Fife |
Stranraer | 1 – 0 | Clachnacuddin |
Whitehill Welfare | 2 – 2 | Alloa Athletic |
Đấu lại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Annan Athletic | 2 – 3 | Brechin City |
Dalbeattie Star | 1 – 5 | Albion Rovers |
Fraserburgh | 1 – 3 | Arbroath |
Alloa Athletic | 2 – 0 | Whitehill Welfare |
Vòng Ba
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Albion Rovers | 1 – 2 | Partick Thistle |
Arbroath | 1 – 1 | Motherwell |
Celtic | 1 – 3 | Inverness CT |
Clyde | 3 – 1 | Raith Rovers |
Clydebank | 1 – 0 | Stirling Albion |
Dundee | 0 – 0 | Ayr United |
Dundee United | 4 – 1 | Airdrieonians |
Falkirk | 3 – 1 | Peterhead |
Greenock Morton | 1 – 1 | Brechin City |
Hearts | 3 – 2 | Stenhousemuir |
Hibernian | 4 – 1 | Dunfermline Athletic |
Kilmarnock | 0 – 0 | Alloa Athletic |
Queen of the South | 0 – 7 | Livingston |
St Johnstone | 0 – 2 | Rangers |
St Mirren | 1 – 1 | Aberdeen |
Stranraer | 1 – 2 | Berwick Rangers |
Đấu lại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Aberdeen | 2 – 0 | St Mirren |
Alloa Athletic | 1 – 0 | Kilmarnock |
Ayr United | 1 – 1 (7 – 6 pen.) |
Dundee |
Motherwell | 2 – 0 | Arbroath |
Brechin City | 0 – 0 (3 – 4 pen.) |
Greenock Morton |
Vòng Bốn
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Alloa Athletic | 2 – 2 | Dundee United |
Berwick Rangers | 0 – 0 | Falkirk |
Clyde | 0 – 2 | Hearts |
Hibernian | 1 – 1 | Clydebank |
Greenock Morton | 0 – 1 | Rangers |
Inverness CT | 1 – 1 | Aberdeen |
Motherwell | 3 – 4 | Ayr United |
Partick Thistle | 2 – 1 | Livingston |
Đấu lại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Aberdeen | 1 – 0 | Inverness CT |
Clydebank | 0 – 3 | Hibernian |
Falkirk | 3 – 0 | Berwick Rangers |
Dundee United | 4 – 0 | Alloa Athletic |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Dundee United | 0 – 1 | Aberdeen |
Rangers | 4 – 1 | Hearts |
Ayr United | 2 – 0 | Partick Thistle |
Hibernian | 3 – 1 | Falkirk |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ayr United | 0 – 7 | Rangers |
---|---|---|
Rozental ![]() Kanchelskis ![]() Wallace ![]() Dodds ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1999–2000 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1999–2000