Bước tới nội dung

Cúp bóng chuyền nam châu Á 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Cup 2012
Tập tin:2012 Asian Men's Cup Volleyball Championship logo.png
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Việt Nam
Thời gian1–7 tháng 9
Số đội8
Địa điểm1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch{{country data  Trung Quốc

| flaglink/core | variant = | size = | name = | altlink = Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia | altvar = bóng chuyền | mw = nam

}} (lần thứ 1)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtTrung Quốc Zhan Guojun

Cúp bóng chuyền nam vô địch châu Á 2012 được tổ chức tại Nhà thi đấu thể dục, thể thao thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, Việt Nam.

Chia bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được gieo hạt giống dựa trên thứ hạng cuối cùng của họ tại Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 2011.[1]

Bảng A Bảng B

 Việt Nam (Chủ nhà)
 Hàn Quốc (3rd)
 Nhật Bản
 Pakistan *

 Iran (1st)
 Trung Quốc (2nd)
 Úc
 Ấn Độ

* Pakistan rút lui và được thay thế bởi  Myanmar.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Nhật Bản 3 0 9 9 0 MAX 225 179 1.257
2  Hàn Quốc 2 1 6 6 4 1.500 246 233 1.056
3  Việt Nam 1 2 3 3 6 0.500 204 204 1.000
4  Myanmar 0 3 0 1 9 0.111 191 250 0.764
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
01 tháng 9 19:30 Myanmar  0–3  Việt Nam 15–25 18–25 15–25     48–75 Report
01 tháng 9 21:00 Hàn Quốc  0–3  Nhật Bản 20–25 22–25 23–25     65–75 Report
02 tháng 9 18:00 Myanmar  1–3  Hàn Quốc 27–25 23–25 20–25 21–25   91–100 Report
02 tháng 9 20:00 Việt Nam  0–3  Nhật Bản 23–25 19–25 20–25     62–75 Report
03 tháng 9 18:00 Hàn Quốc  3–0  Việt Nam 25–21 25–17 31–29     81–67 Report
03 tháng 9 20:00 Nhật Bản  3–0  Myanmar 25–18 25–19 25–15     75–52 Report
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Iran 3 0 8 9 4 2.250 313 279 1.122
2  Trung Quốc 2 1 7 8 4 2.000 276 247 1.117
3  Ấn Độ 1 2 3 5 6 0.833 251 266 0.944
4  Úc 0 3 0 1 9 0.111 203 251 0.809
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
01 tháng 9 14:00 Iran  3–2  Trung Quốc 25–21 22–25 22–25 25–19 15–11 109–101 Report
01 tháng 9 16:00 Ấn Độ  3–0  Úc 25–18 25–22 25–23     75–63 Report
02 tháng 9 14:00 Iran  3–1  Ấn Độ 26–24 27–29 27–25 25–22   105–100 Report
02 tháng 9 16:00 Trung Quốc  3–0  Úc 27–25 25–15 25–22     77–62 Report
03 tháng 9 14:00 Ấn Độ  1–3  Trung Quốc 17–25 25–23 17–25 17–25   76–98 Report
03 tháng 9 16:00 Úc  1–3  Iran 18–25 26–24 18–25 16–25   78–99 Report

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
5 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 
 Iran3
 
6 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Myanmar0
 
 Iran3
 
5 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Ấn Độ0
 
 Hàn Quốc2
 
7 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Ấn Độ3
 
 Iran1
 
5 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Trung Quốc3
 
 Nhật Bản3
 
6 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Úc0
 
 Nhật Bản0
 
5 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Trung Quốc3 Tranh hạng 3
 
 Trung Quốc3
 
7 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Việt Nam0
 
 Ấn Độ1
 
 
 Nhật Bản3
 
 
Phân hạng 5-8Tranh hạng 5
 
      
 
6 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 
 Myanmar0
 
7 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Hàn Quốc3
 
 Hàn Quốc3
 
6 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 Việt Nam0
 
 Úc1
 
 
 Việt Nam3
 
Tranh hạng 7
 
 
7 tháng 9 – Vĩnh Yên
 
 
 Myanmar0
 
 
 Úc3

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
05 tháng 9 14:00 Hàn Quốc  2–3  Ấn Độ 25–27 25–14 20–25 25–23 15–17 110–106  
05 tháng 9 16:00 Nhật Bản  3–0  Úc 25–17 30–28 25–20     80–65  
05 tháng 9 18:00 Iran  3–0  Myanmar 25–17 25–9 25–12     75–38  
05 tháng 9 20:00 Trung Quốc  3–0  Việt Nam 25–17 25–7 25–9     75–33  

Phân hạng 5-8

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
06 tháng 9 14:00 Myanmar  0–3  Hàn Quốc 19–25 12–25 13–25     44–75 Report
06 tháng 9 16:00 Úc  1–3  Việt Nam 23–25 25–21 21–25 21–25   90–96 Report

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
06 tháng 9 18:00 Nhật Bản  0–3  Trung Quốc 20–25 22–25 22–25     64–75 Report
06 tháng 9 20:00 Iran  3–0  Ấn Độ 25–23 25–13 25–23     75–59 Report

Tranh hạng 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
07 tháng 9 14:00 Myanmar  0–3  Úc 22–25 21–25 17–25     60–75  

Tranh hạng 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
07 tháng 9 16:00 Hàn Quốc  3–0  Việt Nam 25–22 25–18 25–19     75–59  

Tranh hạng 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
07 tháng 9 18:00 Ấn Độ  1–3  Nhật Bản 25–16 18–25 20–25 21–25   84–91  

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
07 tháng 9 20:00 Iran  1–3  Trung Quốc 18–25 14–25 25–13 29–31   86–94  

Xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Drawing of Lots – 3rd AVC Cup for Men” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]