Cúp bóng đá châu Đại Dương 1998
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Úc |
Thời gian | 25 tháng 9 – 4 tháng 10 |
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | New Zealand (lần thứ 2) |
Á quân | Úc |
Hạng ba | Fiji |
Hạng tư | Tahiti |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 52 (5,2 bàn/trận) |
Cúp bóng đá châu Đại Dương 1998 là Cúp bóng đá châu Đại Dương lần thứ tư, diễn ra ở từ 25 tháng 9 đến 4 tháng 10. Giải đấu có 6 đội tuyển tham dự: Úc, New Zealand, Tahiti, Fiji, Vanuatu và Quần đảo Cook.
New Zealand giành chức vô địch lần thứ 2, sau khi vượt qua đương kim vô địch Úc 1–0 ở trận chung kết.
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Fiji | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 2 | 10 |
Vanuatu | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | 7 |
Quần đảo Solomon | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | 7 |
Papua New Guinea | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | 4 |
Nouvelle-Calédonie | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 10 | 0 |
Fiji và Vanuatu giành quyền vào chung kết.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tahiti | 4 | 4 | 0 | 0 | 27 | 1 | 12 |
Quần đảo Cook | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 11 | 7 |
Samoa | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | 6 |
Tonga | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 9 | 4 |
Samoa thuộc Mỹ | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 23 | 0 |
Tahiti vàquần đảo Cook giành quyền vào chung kết.
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Brisbane |
---|
Lang Park |
Sức chứa: 52.500 |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
New Zealand | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 6 |
Tahiti | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 |
Vanuatu | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 13 | -11 | 0 |
Chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]New Zealand | 1–0 | Tahiti |
---|---|---|
Paama 13' (l.n.) | (Chi tiết) |
New Zealand | 8–1 | Vanuatu |
---|---|---|
Christie 1' Coveny 11', 25', 39', 40' Ryan 34', 65' Bunce 65' |
(Chi tiết) | Roronamahava 45' |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 2 | 2 | 0 | 0 | 19 | 1 | +18 | 6 |
Fiji | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 |
Quần đảo Cook | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 19 | -19 | 0 |
Chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Úc | 3–1 | Fiji |
---|---|---|
Mori 2', 25', 44' | (Chi tiết) | Masinisau 62' |
Úc | 16–0 | Quần đảo Cook |
---|---|---|
Trimboli 1', 12', 63' Mori 8', 15', 30', 34' Maloney 17', 89' Ceccoli 42' Trajanovski 48', 68', 76' (ph.đ.), 88' Chipperfield 66' Halpin 80' |
(Chi tiết) |
Fiji | 3–0 | Quần đảo Cook |
---|---|---|
Dickinson 18' (l.n.) Kilalwaca 54' Nasema 85' |
(Chi tiết) |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
2 tháng 10 năm 1998 - Brisbane | ||||||
New Zealand | 1 | |||||
4 tháng 10 năm 1998 - Brisbane | ||||||
Fiji | 0 | |||||
New Zealand | 1 | |||||
2 tháng 10 năm 1998 - Brisbane | ||||||
Úc | 0 | |||||
Úc | 4 | |||||
Tahiti | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
4 tháng 10 năm 1998 - Brisbane | ||||||
Fiji | 4 | |||||
Tahiti | 2 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]New Zealand | 1–0 | Fiji |
---|---|---|
Hay 88' | (Chi tiết) |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]New Zealand | 1–0 | Úc |
---|---|---|
Burton 24' | (Chi tiết) |
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 1998 New Zealand Lần thứ hai |