Cúp bóng đá Phần Lan 2014
Suomen Cup | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 66 |
Số bàn thắng | 268 (4,06 bàn mỗi trận) |
← 2013 2015 → |
Cúp bóng đá Phần Lan 2014 (Suomen Cup) là mùa giải thứ 60 của Cúp bóng đá Phần Lan. Có 152 câu lạc bộ tham gia giải đấu, bao gồm tất cả các câu lạc bộ ở hai hạng đấu cao nhất của hệ thống giải bóng đá Phần Lan (Veikkausliiga và Ykkönen), 29 câu lạc bộ ở Kakkonen và 101 câu lạc bộ ở các hạng thấp hơn.[1] Đội vô địch giành quyền tham gia vòng loại của UEFA Europa League 2015–16.
Đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng đấu | Ngày thi đấu | Số câu lạc bộ tham gia |
Số câu lạc bộ thắng từ vòng trước |
Số câu lạc bộ mới vào vòng này |
Giải đấu tham gia vòng này |
---|---|---|---|---|---|
Vòng Một | 15 Dec 2013 – 13 tháng 2 năm 2014 |
70 | − | 70 | Kolmonen and lower levels (70 đội) |
Vòng Hai | 15 Dec 2013 – 13 tháng 2 năm 2014 |
66 | 35 | 31 | Kolmonen and lower levels (31 đội) |
Vòng Ba | 18 tháng Hai – 12 tháng Ba | 72 | 33 | 39 | Ykkönen (10 đội) Kakkonen (29 đội) |
Vòng Bốn | 3–18 tháng Ba | 40 | 36 | 4 | Veikkausliiga (4 đội) |
Vòng Năm | 19 tháng Ba – 6 tháng Tư | 24 | 20 | 4 | Veikkausliiga (4 đội) |
Vòng Sáu | 9–10 tháng Tư | 16 | 12 | 4 | Veikkausliiga (4 đội) |
Tứ kết | 30 tháng Tư | 8 | 8 | − | − |
Bán kết | 16 tháng Tám | 4 | 4 | − | − |
Final | 27 tháng Chín | 2 | 2 | − | − |
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]70 đội ở Kolmonen và các hạng thấp hơn tham gia vòng này. Lễ bốc thăm Vòng Một và Vồng Hai diễn ra ngày 12 tháng 12 năm 2013.[3]
29 tháng 12 năm 2013 | tháng Mộtakkalan Pallo (5D) | v (3–2 p) |
Loiske (3D) | Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
14:15 EET | Kinnunen ![]() |
Sân vận động: Säästöpankki Areena |
4 tháng 1 năm 2014 | PPV/2 (6D) | v | FC Spede (6D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
14:00 EET | Sorri ![]() Sorri ![]() ![]() |
[1] | Hyttinen ![]() |
Sân vận động: Talin halli Trọng tài: Mohammed al-Emara |
4 tháng 1 năm 2014 | FC KaKe (5D) | v | HDS Mondial (5D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
15:30 EET | Hiitola ![]() Niemi ![]() Mäkelä ![]() Rauhala ![]() |
Sân vận động: Talin halli |
6 tháng 1 năm 2014 | ToU/2 (5D) | v | Joensuun Palloseura (3D) | Kuopio |
---|---|---|---|---|
11:30 EET | Nevalainen ![]() Mähönen ![]() Naakka ![]() Voutilainen ![]() Voutilainen ![]() Kajander ![]() Voutilainen ![]() Mähönen ![]() Naakka ![]() Mähönen ![]() ![]() |
Sân vận động: Kuopiohalli |
6 tháng 1 năm 2014 | Toivalan Urheilijat (4D) | v | Siilinjärven Palloseura (3D) | Kuopio |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Sân vận động: Kuopiohalli |
11 tháng 1 năm 2014 | FC POHU Akatemia (5D) | v | Töölön Taisto (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
14:45 EET | Braganza ![]() Klinga ![]() |
Sân vận động: Talin halli |
11 tháng 1 năm 2014 | HJK-j/Töölö (6D) | v | Helsingin Palloseura (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
16:30 EET | Paavola ![]() |
[2] | Sân vận động: Talin halli Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Topias Tuira |
11 tháng 1 năm 2014 | PoPo (6D) | v | FC Peltirumpu (3D) | Kotka |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | Koskinen ![]() Iiskola ![]() |
Sân vận động: Ruonalan urheiluhalli |
11 tháng 1 năm 2014 | HIFK/3 (4D) | v | Kallion Stallions (6D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:30 EET | [3] | Sân vận động: Kartanon kenttä Trọng tài: Mansaray Foday |
16 tháng 1 năm 2014 | Edsevö Bollklubb (6D) | v | KPV-j (4D) | Kokkola |
---|---|---|---|---|
21:00 EET | [4] | Korkiakangas (2) Hakala (6) Malwal Garang (3) Ahvenkoski |
Sân vận động: Kipparihalli |
17 tháng 1 năm 2014 | Helsingin Ponnistus (4D) | v | HIFK/4 (6D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | [5] | Ravattinen Tuomi |
Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 Trọng tài: Sami Juselius |
18 tháng 1 năm 2014 | Kaarinan Reipas (4D) | v | Toejoen Veikot (3D) | Kaarina |
---|---|---|---|---|
17:00 EET | Sân vận động: Kaarinan tekonurmi |
18 tháng 1 năm 2014 | SAPA (3D) | v | Laajasalon Palloseura (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | Vanhatalo | [6] | Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 Trọng tài: Petteri Kajanmaa |
18 tháng 1 năm 2014 | Orimattilan Pedot (4D) | v (5–6 p) |
Tuusulan Palloseura (3D) | Lahti |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | Sân vận động: Mukkula |
18 tháng 1 năm 2014 | Malax IF (4D) | v | Black Islanders (6D) | Vaasa |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | Sân vận động: Botniahalli Trọng tài: Leif Rönn |
18 tháng 1 năm 2014 | FC SUMU (4D) | v | HPS/2 (4D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
19:30 EET | [7] | Lehtonen Löfberg Peltoniemi |
Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 Trọng tài: tháng Mộtne Ylijääskö |
18 tháng 1 năm 2014 | FC Korso United (5D) | v | SexyPöxyt (3D) | Espoo |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Sân vận động: Laaksolahden halli |
19 tháng 1 năm 2014 | Kuopion Elo (5D) | v | SC Riverball (3D) | Kuopio |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Eskelinen ![]() |
Sân vận động: Kuopiohalli |
19 tháng 1 năm 2014 | LeKi-Futis (4D) | v | Parolan Visa (5D) | Tampere |
---|---|---|---|---|
20:40 EET | Sân vận động: Pirkkahalli |
22 tháng 1 năm 2014 | Järvelän Jäppärä (6D) | v | Ekenäs Sport Club (3D) | Lahti |
---|---|---|---|---|
21:00 EET | Sân vận động: Mukkula |
23 tháng 1 năm 2014 | GrIFK/2 (5D) | v | Riihimäen Palloseura (3D) | Tammela |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Sân vận động: Eerikkilän jalkapallohalli |
24 tháng 1 năm 2014 | Gnistan/2 (4D) | v | Kiffen (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 |
25 tháng 1 năm 2014 | SAPA/M3 (4D) | v | Gnistan/Ogeli (4D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
14:15 EET | [8] | Degerstedt | Sân vận động: Talin halli Trọng tài: Elmin Salkicevic |
25 tháng 1 năm 2014 | LeJa Trẻ (5D) | v | MPS/Atletico Malmi (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | [9] | Vapaa 2 Hannula 3 Kauti 2 Huupponen Rintala Putkonen Lehti 2 |
Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 Trọng tài: Elmin Salkicevic |
25 tháng 1 năm 2014 | Tampereen Peli-Pojat-70 (4D) | v | Apassit (5D) | Tampere |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | Sân vận động: Pirkkahalli |
25 tháng 1 năm 2014 | Club Latino Español (6D) | v | PK-35/VJS Akatemia (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:30 EET | [10] | Lepistö Mielonen Halimi Laiteenmäki own goal |
Sân vận động: Kartanon kenttä Trọng tài: Kaoua Mahfoud |
26 tháng 1 năm 2014 | Kokkolan Palloseura (4D) | v | Rollon Pojat (4D) | Kokkola |
---|---|---|---|---|
13:00 EET | Sân vận động: Kipparihalli |
26 tháng 1 năm 2014 | FC Pisa (5D) | v | Hämeenlinnan Härmä (3D) | Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
13:15 EET | Sân vận động: Pulleri |
26 tháng 1 năm 2014 | FC Inter/2 (4D) | v | VG-62 (3D) | Turku |
---|---|---|---|---|
16:15 EET | Salo 2 Virta |
Sân vận động: Kupittaa 5 |
26 tháng 1 năm 2014 | FC Hieho (5D) | v | Herttoniemen Toverit (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
19:30 EET | Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 |
26 tháng 1 năm 2014 | Valkealan Kajo (4D) | v | HaPK (3D) | Kuusankoski |
---|---|---|---|---|
19:30 EET | Sân vận động: Sami Hyypiä -areena |
30 tháng 1 năm 2014 | Paimion Haka (4D) | v | MynPa (5D) | Kaarina |
---|---|---|---|---|
20:15 EET | Sân vận động: Kaarinan tekonurmi Trọng tài: Nermin Okic |
1 tháng 2 năm 2014 | JFC Helsinki (6D) | v | FC Kontu (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
21:00 EET | [11] | Miettinen Venäläinen Räsänen Palomäki |
Sân vận động: Talin halli Trọng tài: Sami Juselius |
8 tháng 2 năm 2014 | I-HK (4D) | v | Etelä-Espoon Pallo (3D) | Vantaa |
---|---|---|---|---|
14:00 EET | Sân vận động: Itä-Hakkilan tekonurmi |
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng Hai có sự tham gia của 35 đội thắng ở vòng trước và 31 đội thi đấu ở Kolmonen và các hạng đấu thấp hơn nhưng được miễn đấu. Lễ bốc thăm Vòng Một và Vòng Hai diễn ra ngày 12 tháng 12 năm 2013.[4]
11 tháng 1 năm 2014 | Hyvinkään Ares (6D) | v | Nurmijärven Jalkapalloseura (3D) | Hyvinkää |
---|---|---|---|---|
11:00 EET | Aittasalmi ![]() Murto ![]() Roulamo ![]() Roulamo ![]() Roulamo ![]() Roulamo ![]() Roulamo ![]() Murto ![]() Aittasalmi ![]() |
Sân vận động: Kankurin tekonurmi |
26 tháng 1 năm 2014 | FC Rauma (5D) | v | Peimari United (5D) | Rauma |
---|---|---|---|---|
16:00 EET | Vainiola ![]() |
Eriksson ![]() Salmiosalo ![]() Nguyen ![]() |
Sân vận động: Äijänsuon stadion |
31 tháng 1 năm 2014 | HJK-j/Kannelmäki (4D) | v | Kiffen (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | [12] | Mainas ![]() Komulainen ![]() Lokake ![]() |
Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 Trọng tài: Mohammed al-Emara |
2 tháng 2 năm 2014 | Sudet/reservi (4D) | v | FC ETAPO (6D) | Kouvola |
---|---|---|---|---|
12:30 EET | Sân vận động: Lehtomäen tekonurmi |
2 tháng 2 năm 2014 | tháng Mộtakkalan Pallo (5D) | v | Tampereen Peli-Pojat-70 (4D) | Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
18:15 EET | Jortikka ![]() Paloposki ![]() Humppi ![]() |
Sân vận động: Säästöpankki Areena Lượng khán giả: 109 |
2 tháng 2 năm 2014 | HaPK (3D) | v | FC Peltirumpu (3D) | Kotka |
---|---|---|---|---|
Mikkola ![]() Hassan ![]() |
[13] | Koskinen ![]() Raatikainen ![]() Laherto ![]() Iiskola ![]() |
Sân vận động: Ruonalan halli |
4 tháng 2 năm 2014 | Valkeakosken Koskenpojat (4D) | v | Mäntän Valo (5D) | Valkeakoski |
---|---|---|---|---|
19:30 EET | Sân vận động: Sahara |
6 tháng 2 năm 2014 | Nopsa (3D) | v | Tuusulan Palloseura (3D) | Nastola |
---|---|---|---|---|
18:15 EET | Kinnunen ![]() |
Tiira ![]() Ravi ![]() Lehtonen ![]() Honkanen ![]() |
Sân vận động: Pajulahden halli |
6 tháng 2 năm 2014 | SC Riverball (3D) | v | Joensuun Palloseura (3D) | Joensuu |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Saarinen ![]() Saarinen ![]() |
Sân vận động: Joensuu-Areena |
7 tháng 2 năm 2014 | Siilinjärven Palloseura (3D) | v | Äänekosken Huima (3D) | Kuopio |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Kasurinen ![]() Roivainen ![]() Kouvalainen ![]() |
[14] | Sân vận động: Kuopiohalli |
7 tháng 2 năm 2014 | HIFK/3 (4D) | v (4–3 p) |
SAPA (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Merikari ![]() |
Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
Nieminen ![]() Merikari ![]() Koivisto ![]() Peci ![]() Helppi ![]() Henriksson ![]() |
8 tháng 2 năm 2014 | HJK-j/Töölö (6D) | v | Gnistan/IP (6D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
09:30 EET | Paavola ![]() Roiko ![]() Pohja ![]() Nylund ![]() Haapala ![]() Roiha Geagea ![]() |
[15] | Panov ![]() Afizou ![]() |
Sân vận động: Talin halli Trọng tài: Petteri Kajanmaa |
8 tháng 2 năm 2014 | FC Pisa (5D) | v | Forssan Jalkapalloklubi (4D) | Valkeakoski |
---|---|---|---|---|
11:00 EET | Kaseva ![]() |
Sân vận động: Sahara |
8 tháng 2 năm 2014 | Jukola Jaguars (5D) | v (1–2 p) |
Nekalan Pallo (4D) | Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
15:00 EET | Sân vận động: Säästöpankki Areena |
8 tháng 2 năm 2014 | Rollon Pojat (4D) | v | Malax IF (4D) | Rovaniemi |
---|---|---|---|---|
17:30 EET | Kiistala ![]() Aaltonen ![]() |
Sân vận động: Ounashalli |
8 tháng 2 năm 2014 | MPS/Atletico Akatemia (6D) | v | FC SUMU/SOB (6D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | [16] | Tiusanen Anttonen |
Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 Trọng tài: Georg Borodavkin |
8 tháng 2 năm 2014 | FC Honka/A2 (6D) | v (6–5 p) |
SexyPöxyt (3D) | Espoo |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Sân vận động: Laaksolahden halli |
9 tháng 2 năm 2014 | KPV-j (4D) | v | Kajaanin Haka (3D) | Kokkola |
---|---|---|---|---|
16:00 EET | Sân vận động: Kipparihalli |
10 tháng 2 năm 2014 | Laaksolahden Atleettiklubi (5D) | v | IF Sibbo-Vargarna (3D) | Sipoo |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Sân vận động: Söderkullan tekonurmi |
10 tháng 2 năm 2014 | TamU-K (4D) | v | LeKi-Futis (4D) | Tampere |
---|---|---|---|---|
22:30 EET | Sân vận động: Pirkkahalli |
11 tháng 2 năm 2014 | Mäntsälän Urheilijat (6D) | v | Riihimäen Palloseura (3D) | Mäntsälä |
---|---|---|---|---|
19:00 EET | Sân vận động: Mäntsälän tekonurmi |
11 tháng 2 năm 2014 | Ekenäs Sport Club (3D) | v | Hyvinkään Palloseura (3D) | Hyvinkää |
---|---|---|---|---|
19:30 EET | Sân vận động: Kankurin tekonurmi |
11 tháng 2 năm 2014 | Kaarinan Reipas (4D) | v | Paimion Haka (4D) | Kaarina |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Sân vận động: Kaarinan keskuskenttä |
12 tháng 2 năm 2014 | Union Plaani (6D) | v | Sudet (3D) | Lahti |
---|---|---|---|---|
21:00 EET | Sân vận động: Mukkulan halli |
14 tháng 2 năm 2014 | Espoon Palloseura (4D) | v | Etelä-Espoon Pallo (3D) | Espoo |
---|---|---|---|---|
19:30 EET | Sân vận động: Espoonlahden tekonurmi |
14 tháng 2 năm 2014 | Töölön Vesa (4D) | v | Herttoniemen Toverit (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 |
15 tháng 2 năm 2014 | FC Kontu (3D) | v (4–3 p) |
PK-35/VJS Akatemia (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
11:00 EET | Miettinen | [17] | Diasonama | Sân vận động: Talin halli Trọng tài: tháng Mộtne Ylijääskö |
15 tháng 2 năm 2014 | Töölön Taisto (3D) | v (4–2 p) |
MPS/Atletico Malmi (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
12:30 EET | Klinga Luokkamäki Laakkonen |
[18] | Kouri Nurkka Tranbinh |
Sân vận động: Talin halli Trọng tài: Risto Lehikoinen |
22 tháng 2 năm 2014 | FC KaKe (5D) | v | HIFK/2 (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | Sân vận động: Töölön pallokenttä 6 |
Vòng Ba
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng Ba có sự tham gia của 33 đội thắng ở Vòng Hai và 39 đội bóng ở Ykkönen và Kakkonen. Lễ bốc thăm vòng này diễn ra vào ngày 5 tháng 2 năm 2014, và các trận đấu diễn ra từ ngày 14 tháng Hai đến ngày 7 tháng Ba.[5]
19 tháng 2 năm 2014 | GBK (2D) | v | AC Oulu (1D) | Kokkola |
---|---|---|---|---|
19:00 EET | Hohenthal ![]() |
A. Nurmela ![]() Sohlo ![]() Satfsula ![]() |
Sân vận động: Kipparihalli |
20 tháng 2 năm 2014 | Valkeakosken Koskenpojat (4D) | v | TPV (2D) | Valkeakoski |
---|---|---|---|---|
19:30 EET | Intala ![]() Karvonen ![]() Korsunov ![]() Muhumud ![]() Lindroos ![]() |
Sân vận động: Sahara |
22 tháng 2 năm 2014 | FC SUMU/SOB (6D) | v | KäPa (2D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
08:45 EET | Penttinen ![]() Tshibasu ![]() T. Kallonen ![]() |
Sân vận động: Talin halli |
22 tháng 2 năm 2014 | Gnistan/Ogeli (4D) | v | HIFK/3 (4D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
14:00 EET | Virkkunen ![]() Pitkänen ![]() |
Sân vận động: Talin halli |
23 tháng 2 năm 2014 | Riihimäen Palloseura (3D) | v | Sudet (3D) | Tammela |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Nakari ![]() Hermunen ![]() Venäläinen ![]() |
Sân vận động: Eerikkilä |
28 tháng 2 năm 2014 | HIFK/2 (3D) | v | HIFK (1D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Jännes ![]() |
Priha ![]() Terävä ![]() Kuusijärvi ![]() Karlsson ![]() |
Sân vận động: Talinhalli |
1 tháng 3 năm 2014 | Töölön Vesa (4D) | v | FC Kontu (3D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
08:45 EET | Virtanen ![]() |
Miettinen ![]() Vuotovesi ![]() Vento(o.g.) ![]() |
Sân vận động: Talinhalli Trọng tài: tháng Mộtne Suvensalmi |
1 tháng 3 năm 2014 | Sudet/reservi (4D) | v | EIF (2D) | Kuusankoski |
---|---|---|---|---|
12:45 EET | Källman ![]() Estlander ![]() Sevón ![]() |
Sân vận động: Sami Hyypiä Areena |
1 tháng 3 năm 2014 | HJK-j/Töölö (6D) | v | Gnistan (2D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
13:15 EET | Helin ![]() Savolainen ![]() |
Pastila ![]() |
Sân vận động: Töölön Pallokenttä |
1 tháng 3 năm 2014 | Rollon Pojat (4D) | v (s.h.p.) | PS Kemi (2D) | Rovaniemi |
---|---|---|---|---|
14:00 EET | Petäjäjärvi ![]() Tyystälä ![]() |
Gustavsson ![]() Peltoniemi ![]() Eissele ![]() |
Sân vận động: Ounashalli |
1 tháng 3 năm 2014 | PK Keski-Uusimaa (2D) | v | FC KTP (1D) | Kerava |
---|---|---|---|---|
15:00 EET | Kaivonurmi ![]() Tyyskä ![]() Mulvany ![]() |
Sân vận động: Kalevan urheilupuisto |
1 tháng 3 năm 2014 | FC Peltirumpu (3D) | v (s.h.p.) (4–3 p) |
FC Espoo (2D) | Kouvola |
---|---|---|---|---|
15:30 EET | tháng Battila ![]() Raatikainen ![]() |
Saranen ![]() Sorsa ![]() |
Sân vận động: Lehtomäen tekonurmi |
1 tháng 3 năm 2014 | HPS/2 (4D) | v | Klubi 04 (2D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
15:45 EET | Koitilainen ![]() |
Anyamele ![]() Vanhala ![]() Kastrati ![]() Shirkhani ![]() |
Sân vận động: Talinhalli |
1 tháng 3 năm 2014 | KPV-j (4D) | v | JBK (2D) | Kokkola |
---|---|---|---|---|
16:00 EET | Laitala ![]() |
Alawo ![]() Knuts ![]() |
Sân vận động: Kipparihalli Lượng khán giả: 83 |
1 tháng 3 năm 2014 | Atlantis FC (2D) | v | FC Myllypuro (2D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:30 EET | Adriano ![]() Tukiainen ![]() Chidi ![]() Sipilä ![]() |
Sân vận động: Talin halli |
2 tháng 3 năm 2014 | FC Pisa (5D) | v | Nekalan Pallo (4D) | Valkeakoski |
---|---|---|---|---|
13:00 EET | Vilenius ![]() |
Hyysalo ![]() Räisänen ![]() |
Sân vận động: Sahara |
2 tháng 3 năm 2014 | MaPS (2D) | v | FC Jazz (1D) | Naantali |
---|---|---|---|---|
13:45 EET | Rantala ![]() Ukwuoma ![]() |
Sân vận động: Karvetin tekonurmi |
2 tháng 3 năm 2014 | Hyvinkään Palloseura (3D) | v | FC Futura (2D) | Hyvinkää |
---|---|---|---|---|
14:00 EET | Backman ![]() Kuusela ![]() Pösö ![]() |
Sân vận động: Kankurin TN |
2 tháng 3 năm 2014 | LeKi-Futis (4D) | v | tháng Mộtakkalan Pallo (5D) | Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
14:15 EET | Lehtimäki ![]() Heikkilä ![]() Niskanen ![]() |
Lehtonen ![]() Tuomela ![]() Nieminen ![]() |
Sân vận động: Säästöpankki-areena |
4 tháng 3 năm 2014 | Kiffen (3D) | v (s.h.p.) (5–4 p) |
Pallohonka (2D) | Espoo |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Sân vận động: Espoonlahden tekonurmi Trọng tài: Gezim Arifi |
|||
Loạt sút luân lưu | ||||
Pirinen ![]() Iikkanen ![]() Jääskeläinen ![]() Kovalenko ![]() Barsk ![]() |
Keijama ![]() Haapala ![]() Jokela ![]() Laevuo ![]() |
5 tháng 3 năm 2014 | KPV (2D) | v | AC Kajaani (2D) | Kokkola |
---|---|---|---|---|
18:30 EET | Nzekwe ![]() |
Sân vận động: Kipparihalli |
5 tháng 3 năm 2014 | Nurmijärven Jalkapalloseura (3D) | v (s.h.p.) | Tuusulan Palloseura (3D) | Nurmijärvi |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Roulamo ![]() Järvenpää ![]() Murto ![]() |
Leikhông cón ![]() J. Tiira ![]() M. Tiira ![]() |
Sân vận động: Klaukkalan uusi TN Trọng tài: Joni Taipale |
7 tháng 3 năm 2014 | Paimion Haka (4D) | v | ÅIFK (2D) | Paimio |
---|---|---|---|---|
18:30 EET | Ojanperä ![]() |
Sân vận động: Paimion keskuskenttä |
7 tháng 3 năm 2014 | FC Honka/A2 (6D) | v | BK-46 (2D) | Espoo |
---|---|---|---|---|
20:00 EET | Lucas ![]() Källberg ![]() Kuqi ![]() Brain ![]() |
Sân vận động: Ratiopharm Areena |
7 tháng 3 năm 2014 | Peimari United (5D) | v (s.h.p.) | Pallo-Iirot (2D) | Paimio |
---|---|---|---|---|
20:30 EET | Vihervirta ![]() Vornanen ![]() Pirhonen ![]() |
Laine ![]() Mettälä ![]() Valtanen ![]() Tuuri ![]() |
Sân vận động: Paimion keskuskenttä Trọng tài: Joni Hyytiä |
8 tháng 3 năm 2014 | Jippo (1D) | v | FC Haka (1D) | Joensuu |
---|---|---|---|---|
14:00 EET | Metzger ![]() Poutiainen ![]() Multanen ![]() Mattila ![]() |
Sân vận động: Koillispuiston jp-nurmi Lượng khán giả: 218 Trọng tài: Sami Kekäläinen |
8 tháng 3 năm 2014 | GrIFK (2D) | v (4–2 p) |
PK-35 Vantaa (1D) | Kauniainen |
---|---|---|---|---|
14:30 EET | Sân vận động: Kauniaisten Keskuskenttä Lượng khán giả: 28 Trọng tài: Hausin Fathulla |
8 tháng 3 năm 2014 | SalPa (2D) | v | Ilves (1D) | Salo |
---|---|---|---|---|
14:30 EET | Wojcik ![]() |
Sân vận động: Salon urheilupuisto |
8 tháng 3 năm 2014 | Töölön Taisto (3D) | v | FC Viikkarit (2D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
17:30 EET | Remes ![]() |
Sân vận động: Talinhalli Trọng tài: Santeri Nieminen |
8 tháng 3 năm 2014 | HIFK/4 (6D) | v | FC Viikingit (1D) | Helsinki |
---|---|---|---|---|
17:30 EET | Fidan Seferi ![]() Ahonen ![]() Carlos ![]() Faton Seferi ![]() V. Seferi ![]() |
Sân vận động: Talinhalli Lượng khán giả: 108 Trọng tài: Kasperi Korhonen |
8 tháng 3 năm 2014 | IF Sibbo-Vargarna (3D) | v (s.h.p.) | JäPS (2D) | Sipoo |
---|---|---|---|---|
18:00 EET | Kurittu ![]() |
Sân vận động: Söderkullan tekonurmi Trọng tài: Sami Katko |
9 tháng 3 năm 2014 | Joensuun Palloseura (3D) | v (s.h.p.) | Siilinjärven Palloseura (3D) | Joensuu |
---|---|---|---|---|
15:00 EET | Nevalainen ![]() |
tháng Mộthonen ![]() Kettunen ![]() Jere Roivainen ![]() Kettunen ![]() Roivainen |
Sân vận động: Joensuu Arena |
9 tháng 3 năm 2014 | PK-37 (2D) | v | JJK Jyväskylä (1D) | Kuopio |
---|---|---|---|---|
16:00 EET | Kari ![]() |
Sân vận động: Kuopion keskuskenttä Lượng khán giả: 78 Trọng tài: Anton Mustonen |
9 tháng 3 năm 2014 | VG-62 (3D) | v | FC Hämeenlinna (2D) | Naantali |
---|---|---|---|---|
17:15 EET | Suomalainen ![]() |
Sân vận động: Karvetin tekonurmi Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Pasi Kallio |
9 tháng 3 năm 2014 | Etelä-Espoon Pallo (3D) | v | FC Lahti Akatemia (2D) | Espoo |
---|---|---|---|---|
09:30 EET | Nikkola ![]() Happonen ![]() |
Tuomi ![]() |
Sân vận động: Espoonlahden tekonurmi 2 Trọng tài: Peiman Simani |
- Ghi chú
- Ghi chú 1: TP-47 bỏ giải.
Vòng Bốn
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có sự tham gia của các đội thắng ở vòng trước và 4 đội ở Veikkausliiga đưới cuối ở vòng bảng của Cúp Liên đoàn. Lễ bốc thăm diễn ra ngày 25 hoặc 26 tháng Hai, các trận đấu diễn ra từ 3 đến 18 tháng Ba.[2]
8 tháng 3 năm 2014 | FC Peltirumpu (3D) | v | Atlantis FC (2D) | Kymenlaakson Sähkö Stadion, Kouvola |
---|---|---|---|---|
16:00 | Raatikainen ![]() |
Tukiainen ![]() Äijälä ![]() |
12 tháng 3 năm 2014 | Nekalan Pallo (4D) | v | RoPS (TD) | Tampere Exhibition and Sports Centre, Tampere |
---|---|---|---|---|
18:30 | Kokko ![]() |
12 tháng 3 năm 2014 | KaPa (2D) | v (s.h.p.) | Lahti (TD) | Max Westerberg Areena, Helsinki |
---|---|---|---|---|
19:30 | Koivisto ![]() |
Ngueukam ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | FC Kontu Itä-Helsinki (3D) | v | HIFK (1D) | Kontulan liikuntapuisto, Helsinki |
---|---|---|---|---|
08:45 | Halme ![]() Karlsson ![]() Mustonen ![]() Hänninen ![]() Peltonen ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | VIFK (2D) | v (s.h.p.) | FC Jazz Pori (1D) | Botniahalli, Vaasa |
---|---|---|---|---|
Nordman ![]() Laine ![]() |
Rantala ![]() Ukwuoma ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | HJK-j/Töölö (6D) | v | IF Gnistan/Ogeli (4D) | Töölö Sahara tekonurmi, Helsinki |
---|---|---|---|---|
Pohja ![]() Koskinen ![]() Vasara ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | PS Kemi Kings (2D) | v | AC Kajaani (3D) | Sauvosaari, Kemi |
---|---|---|---|---|
15:00 | Räihä ![]() Eissele ![]() Eissele ![]() |
Nzekwe ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | ÅIFK (2D) | v | FC Ilves (1D) | Urheilupuiston yläkenttä, Turku |
---|---|---|---|---|
15:00 | Ferati ![]() |
Petrescu ![]() Hjelm ![]() K. Rantanen ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | TPV (2D) | v | Pallo-Iirot (2D) | Sân vận động Tammela, Tampere |
---|---|---|---|---|
15:15 | Jokela ![]() Koroma ![]() Muhumud ![]() |
Tuuri ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | Sudet (3D) | v | Siilinjärven Palloseura (3D) | Kouvolan keskuskenttä, Kouvola |
---|---|---|---|---|
15:30 | Äijö ![]() |
tháng Mộthonen ![]() tháng Batikainen ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | Järvenpään Palloseura (2D) | v | Kotkan Työväen Palloilijat (1D) | Järvenpään keskuskenttä, Järvenpää |
---|---|---|---|---|
17:00 | Liesjärvi ![]() |
15 tháng 3 năm 2014 | FC Hämeenlinna (2D) | v | FF Jaro (TD) | Kaurialan kenttä, Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
19:30 | Suomalainen ![]() |
Kronholm ![]() |
Trọng tài: Atte Jussila |
16 tháng 3 năm 2014 | Nurmijärven Jalkapalloseura (3D) | v | FC Viikkarit (2D) | Klaukkalan urheilualue, Nurmijärvi |
---|---|---|---|---|
13:30 | Murtomaa ![]() |
16 tháng 3 năm 2014 | LeKi-Futis (4D) | v | Jakobstads Bollklubb (2D) | Sääksjärven tn, Lempäälä |
---|---|---|---|---|
14:00 | Forsen ![]() Knuts ![]() |
19 tháng 3 năm 2014 | Bollklubben-46 (2D) | v (s.h.p.) (4–3 p) |
FC Viikingit (1D) | Karis sportplan, Karis |
---|---|---|---|---|
18:00 | Kuqi ![]() Soares ![]() Pihlström ![]() |
Seferi ![]() |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
Soares ![]() Brain ![]() Lucas ![]() Tamminen ![]() Kuqi ![]() |
Carlos ![]() Lönnström ![]() Ahonen ![]() Kinnunen ![]() Nyberg ![]() |
19 tháng 3 năm 2014 | AC Oulu (1D) | v | TPS (TD) | Raatti Stadium, Koskikeskus |
---|---|---|---|---|
18:00 | Lehtonen ![]() Tamminen ![]() |
19 tháng 3 năm 2014 | Klubi-04 (2D) | v (s.h.p.) | Valkeakosken Haka (1D) | Sân vận động Sonera, Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:30 | Jouini ![]() Pyysalo ![]() |
Multanen ![]() Metzger ![]() |
19 tháng 3 năm 2014 | Etelä-Espoon Pallo (3D) | v | JJK (1D) | Matinkylän TN 2, Espoo |
---|---|---|---|---|
19:00 | R.Taylor ![]() Kari ![]() Lehtonen ![]() |
Trọng tài: Hausin Fathulla |
19 tháng 3 năm 2014 | Kiffen (3D) | v (s.h.p.) | Grankulla IFK (2D) | Töölön Pallokenttä, Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:00 | Oikarinen ![]() |
Luoto ![]() Britschgi ![]() |
22 tháng 3 năm 2014 | FC Futura Porvoo (2D) | v (s.h.p.) (4–2 p) |
Ekenäs Idrottsförening (2D) | Porvoon keskuskenttä, Porvoo |
---|---|---|---|---|
16:00 | Lượng khán giả: 151 Trọng tài: Hausin Fathulla |
|||
Loạt sút luân lưu | ||||
Britschgi ![]() tháng Tưiamashvili ![]() Ahlfors ![]() Majander ![]() Pösö ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Vòng Năm
[sửa | sửa mã nguồn]Ở Vòng Năm, 4 đội bóng thua ở tứ kết Cúp Liên đoàn tham gia giải. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 14 tháng Ba, và các trận đấu diễn ra từ 19 tháng Ba đến 3 tháng Tư.[2]
22 tháng 3 năm 2014 | FC Ilves (1D) | v | RoPS (TD) | Sân vận động Tammela, Tampere |
---|---|---|---|---|
14:00 | Lahdenmäki ![]() Kokko ![]() Roiha ![]() |
23 tháng 3 năm 2014 | VIFK (2D) | v | FC Inter Turku (TD) | Hietalahti Stadium, Vaasa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sirbiladze ![]() Paajanen ![]() |
27 tháng 3 năm 2014 | Nurmijärven Jalkapalloseura (3D) | v | Lahti (TD) | Klaukkalan urheilualue, Nurmijärvi |
---|---|---|---|---|
20:00 | Shala ![]() Hietikko ![]() Hauhia ![]() Ngueukam ![]() Rafael ![]() Klinga ![]() |
28 tháng 3 năm 2014 | HIFK (1D) | v | FC Futura Porvoo (2D) | Töölön Pallokenttä, Helsinki |
---|---|---|---|---|
20:00 | Karlsson ![]() Mustonen ![]() Rexhepi ![]() Peltonen ![]() Oikkonen ![]() |
Backman ![]() |
29 tháng 3 năm 2014 | Jakobstads Bollklubb (2D) | v | FC Honka Espoo (TD) | Tellushalli, Jakobstad |
---|---|---|---|---|
14:00 | Nyman ![]() |
Vasara ![]() M. Hetemaj ![]() Väisänen ![]() |
Lượng khán giả: 295 |
29 tháng 3 năm 2014 | FC Hämeenlinna (2D) | v (s.h.p.) | TPV (2D) | Pullerin tn, Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
18:30 | ![]() Topinoja ![]() |
Korsunov ![]() Koroma ![]() |
30 tháng 3 năm 2014 | Grankulla IFK (2D) | v | MyPa (TD) | Kauniaisten Keskuskenttä, Kauniainen |
---|---|---|---|---|
12:45 | Dema ![]() |
1 tháng 4 năm 2014 | Järvenpään Palloseura (2D) | v | JJK (1D) | Järvenpään keskuskenttä, Järvenpää |
---|---|---|---|---|
18:00 | Kurittu ![]() |
Hilska ![]() Kari ![]() |
2 tháng 4 năm 2014 | PS Kemi Kings (2D) | v (s.h.p.) (2–4 p) |
TPS (TD) | Sauvosaari, Kemi |
---|---|---|---|---|
19:00 | Bitsindou ![]() |
De John ![]() |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
Smith ![]() Erceg ![]() Ions ![]() Mansaray ![]() |
Hradecky ![]() Rähmönen ![]() Lehtonen ![]() Tamminen ![]() Peltola ![]() |
3 tháng 4 năm 2014 | Atlantis FC (2D) | v | Bollklubben-46 (2D) | Töölön Pallokenttä, Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:30 | Äijälä ![]() Teelahti ![]() |
4 tháng 4 năm 2014 | HJK-j/Töölö (6D) | v | KuPS (TD) | Sân vận động Sonera, Helsinki |
---|---|---|---|---|
18:00 | Ilo ![]() Purje ![]() Sohna ![]() Paananen ![]() Savolainen ![]() |
5 tháng 4 năm 2014 | SiPS (3D) | v | Haka (1D) | Ahmo urheilualue, Siilinjärvi |
---|---|---|---|---|
15:00 | Muikhông cón ![]() Multanen ![]() |
Vòng Sáu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng này có thêm sự tham gia của 4 đội ở Veikkausliiga còn lại. Các trận đấu diễn ra vào 15–17 tháng Tư. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 1 tháng Tư.[2]
16 tháng 4 năm 2014 | FC Honka Espoo (TD) | v | KuPS (TD) | Tapiolan Urheilupuisto, Tapiola |
---|---|---|---|---|
15:00 | Purje ![]() Ćatović ![]() |
16 tháng 4 năm 2014 | FC Inter Turku (TD) | v | MyPa (TD) | Veritas Stadion, Turku |
---|---|---|---|---|
17:00 | Lehtonen ![]() Sirbiladze ![]() Gruborovics ![]() |
16 tháng 4 năm 2014 | FC Hämeenlinna (2D) | v | IFK Mariehamn (TD) | Kaurialan kenttä, Hämeenlinna |
---|---|---|---|---|
18:30 | Je. Saarinen ![]() Purosto ![]() |
Forsell ![]() Purosto ![]() Solignac ![]() |
17 tháng 4 năm 2014 | Atlantis FC (2D) | v | Haka (1D) | Töölön Pallokenttä, Helsinki |
---|---|---|---|---|
17:00 | Äijälä ![]() |
tháng Bakkula ![]() Multanen ![]() |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận tứ kết diễn ra vào ngày 30 tháng 4 năm 2014. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 17 tháng Tư.[2]
30 tháng 4 năm 2014 | IFK Mariehamn (TD) | v | JJK (1D) | Wiklöf Holding Arena, Mariehamn |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sid ![]() Ribeiro ![]() |
30 tháng 4 năm 2014 | Haka (1D) | v | HJK (TD) | Tehtaan kenttä, Valkeakoski |
---|---|---|---|---|
17:30 | Oussou ![]() Lod ![]() Alho ![]() |
30 tháng 4 năm 2014 | KuPS (TD) | v | FC Inter Turku (TD) | Savon Sanomat Areena, Kuopio |
---|---|---|---|---|
18:00 | tháng Bakić ![]() |
Hämäläinen ![]() Sirbiladze ![]() |
30 tháng 4 năm 2014 | SJK (TD) | v | FC Lahti (TD) | Seinäjoen keskuskenttä, Seinäjoki |
---|---|---|---|---|
18:00 | Ngueukam ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận Bán kết diễn ra ngày 16 tháng 8 năm 2014. Lễ bốc thăm Bán kết được tổ chức ngày 20 tháng Năm.[2]
16 tháng 8 năm 2014 | FC Lahti (TD) | v (s.h.p.) | FC Inter (TD) | Kisapuisto, Lahti |
---|---|---|---|---|
16:00 | Ngueukam ![]() |
Hämäläinen ![]() Sirbiladze ![]() |
16 tháng 8 năm 2014 | IFK Mariehamn (TD) | v | HJK (TD) | Wiklöf Holding Arena, Mariehamn |
---|---|---|---|---|
19:00 | Solignac ![]() |
Baah ![]() Kandji ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trận Chung kết Cúp bóng đá Phần Lan 2014 diễn ra vào ngày 1 tháng 11 năm 2014.[2]
HJK Helsinki (TD) | v (s.h.p.) | FC Inter (TD) |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Kandji ![]() Perovuo ![]() Väyrynen ![]() Baah ![]() Savage ![]() |
5-3 | Ojala ![]() Aho ![]() Nyman ![]() Gruborovics ![]() |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ilmoittautuneet joukkueet 2014”. Suomen Palloliitto. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b c d e f g “Arvonnat ja pelipäivät 2014”. Suomen Palloliitto. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
- ^ “1. kierros 2014”. Suomen Palloliitto. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
- ^ “2. kierros 2014”. Suomen Palloliitto. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
- ^ “3. kierros 2014”. Suomen Palloliitto. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2014.
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2013–14 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2014–15