Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan 2014
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 24 tháng Một – |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | SJK |
Á quân | VPS |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 31 |
Số bàn thắng | 87 (2,81 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 2013 2015 → |
Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan 2014 là mùa giải thứ 18 của Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan, giải đấu cúp bóng đá danh giá thứ hai tại Phần Lan. FC Lahti là đương kim vô địch, vừa đoạt cúp vô địch thứ hai mùa trước.
Giải đấu cúp chia thành hai giai đoạn. Đầu tiên là vòng bảng với việc 12 đội bóng Veikkausliiga chia thành 4 bảng. Hai đội cao nhất mỗi bảng vào vòng đấu loại trực tiếp – tứ kết, bán kết và chung kết.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi đội thi đấu với các đội khác hai lượt, cả trên sân nhà và sân khách. Các trận đấu diễn ra từ tháng 1 năm 2014.[1]
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến 2 tháng 3 năm 2014 |
Nguồn: veikkausliiga.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
24 tháng 1 năm 2014 Vòng bảng | FC Inter | 3–2 | TPS | Turku |
---|---|---|---|---|
16:00 EET (UTC+02) | Paajanen ![]() Lindström ![]() Kauppi ![]() |
Ahmeti ![]() Peltola ![]() |
Sân vận động: Kupittaa 5 |
31 tháng 1 năm 2014 Vòng bảng | TPS | 2–4 | FC Inter | Turku |
---|---|---|---|---|
17:00 EET (UTC+02) | Ahmeti ![]() |
Duah ![]() Paajanen ![]() Gruborovics ![]() Sirbiladze ![]() |
Sân vận động: Kupittaa 5 |
7 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | TPS | 0–2 | IFK Mariehamn | Turku |
---|---|---|---|---|
17:00 EET (UTC+02) | Solignac ![]() Mäkinen ![]() |
Sân vận động: Kupittaa 5 |
14 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | FC Inter | 2–1 | IFK Mariehamn | Turku |
---|---|---|---|---|
16:00 EET (UTC+02) | Owusu-Ansah ![]() Forss ![]() |
Ibrahim ![]() |
Sân vận động: Kupittaa 5 |
19 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | IFK Mariehamn | 2–2 | TPS | Eckerö, Åland |
---|---|---|---|---|
18:30 EET (UTC+02) | Ibrahim ![]() Ekhalie ![]() |
De John ![]() Hyyrynen ![]() |
Sân vận động: Eckeröhallen |
2 tháng 3 năm 2014 Vòng bảng | IFK Mariehamn | 1–0 | FC Inter | Eckerö, Åland |
---|---|---|---|---|
18:30 EET (UTC+02) | Solignac ![]() |
Sân vận động: Eckeröhallen |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến 23 tháng 11 năm 2013 |
Nguồn: veikkausliiga.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
30 tháng 1 năm 2014 Vòng bảng | HJK | 2–0 | RoPS | Helsinki |
---|---|---|---|---|
17:00 EET (UTC+02) | Sorsa ![]() Alho ![]() |
Sân vận động: Tali Halli |
1 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | Honka | 1–0 | RoPS | Espoo |
---|---|---|---|---|
17:00 EET (UTC+02) | Kolsi ![]() |
Sân vận động: Ratiopharm Areena |
5 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | Honka | 1–1 | HJK | Espoo |
---|---|---|---|---|
15:00 EET (UTC+02) | Anyamele ![]() |
Tveit ![]() |
Sân vận động: Ratiopharm Areena |
8 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | RoPS | 1–1 | Honka | Rovaniemi |
---|---|---|---|---|
15:00 EET (UTC+02) | Virtanen ![]() |
Äijälä ![]() |
Sân vận động: Ounashalli |
20 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | HJK | 3–3 | Honka | Helsinki |
---|---|---|---|---|
17:00 EET (UTC+02) | Forssell ![]() |
Porokara ![]() Hetemaj ![]() Mombilo ![]() |
Sân vận động: Tali Halli |
28 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | RoPS | 3–0 | HJK | Rovaniemi |
---|---|---|---|---|
18:00 EET (UTC+02) | Otaru ![]() Mäkitalo ![]() Saxman ![]() |
Sân vận động: Ounashalli |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến 23 tháng 11 năm 2013 |
Nguồn: veikkausliiga.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
25 tháng 1 năm 2014 Vòng bảng | Lahti | 2–1 | MYPA | Lahti |
---|---|---|---|---|
13:00 EET (UTC+02) | Tanska ![]() Ngueukam ![]() |
Dema ![]() |
Sân vận động: Mukkulahalli |
1 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | Lahti | 0–2 | KuPS | Lahti |
---|---|---|---|---|
13:00 EET (UTC+02) | Purje ![]() Paananen ![]() |
Sân vận động: Mukkulahalli |
14 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | KuPS | 3–0 | MYPA | Kuopio |
---|---|---|---|---|
18:00 EET (UTC+02) | Ilo ![]() Purje ![]() |
Sân vận động: Kuopiohalli |
22 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | MYPA | 2–1 | Lahti | Imatra |
---|---|---|---|---|
13:00 EET (UTC+02) | Pinho ![]() Sihvola ![]() |
Shala ![]() |
Sân vận động: Aviasport Arena |
1 tháng 3 năm 2014 Vòng bảng | MYPA | 1–0 | KuPS | Anjalankoski |
---|---|---|---|---|
13:00 EET (UTC+02) | Stefano Pinho ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Kymenlaakson Sähkö |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến 22 tháng 2 năm 2014 |
Nguồn: veikkausliiga.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
1 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | Jaro | 2–2 | VPS | Jakobstad |
---|---|---|---|---|
17:00 EET (UTC+02) | Emet ![]() Kronholm ![]() |
Björk ![]() |
Sân vận động: Tellushalli |
5 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | SJK | 1–1 | Jaro | Seinäjoki |
---|---|---|---|---|
19:00 EET (UTC+02) | Aalto ![]() |
Byass ![]() |
Sân vận động: Wallsport Areena |
8 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | SJK | 2–3 | VPS | Seinäjoki |
---|---|---|---|---|
14:30 EET (UTC+02) | Laaksonen ![]() Lähde ![]() |
Strandvall ![]() Engström ![]() |
Sân vận động: Wallsport Areena |
15 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | VPS | 3–0 | Jaro | Vaasa |
---|---|---|---|---|
14:15 EET (UTC+02) | Stewart ![]() Strandvall ![]() Nganbe Nganbe ![]() |
Sân vận động: Fennia Arena |
22 tháng 2 năm 2014 Vòng bảng | VPS | 2–3 | SJK | Vaasa |
---|---|---|---|---|
14:15 EET (UTC+02) | Kula ![]() Strandvall ![]() |
Lähde ![]() Carlos Lopez ![]() Moose ![]() |
Sân vận động: Fennia Arena |
1 tháng 3 năm 2014 Vòng bảng | Jaro | 1–1 | SJK | Jakobstad |
---|---|---|---|---|
15:15 EET (UTC+02) | Kronholm ![]() |
Matrone ![]() |
Sân vận động: Tellushalli |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]FC Inter | 1–3 | HJK |
---|---|---|
Marinković ![]() |
Oussou Konan ![]() Forssell ![]() |
VPS | 3–0 | MYPA |
---|---|---|
Strandvall ![]() Honkaniemi ![]() Nganbe Nganbe ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]IFK Mariehamn | 0–4 | VPS |
---|---|---|
Morrissey ![]() Nganbe Nganbe ![]() |
SJK | 1–0 | HJK |
---|---|---|
Josué Currais ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
VPS | 5 |
2 | ![]() |
HJK | 4 |
3 | ![]() |
Mariehamn | 3 |
![]() |
VPS |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Otteluohjelma neuvotellaan seurojen kesken” (bằng tiếng Phần Lan). Veikkausliiga. 7 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Liigacup at Veikkausliiga site Lưu trữ 2013-12-03 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2013–14 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2014–15