Cúp bóng đá Estonia 2008–09
Giao diện
Eesti Karikas | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Estonia |
← 2007–08 2009–10 → |
Cúp bóng đá Estonia 2008–09 là mùa giải thứ 22 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Estonia. Đội đoạt cúp giành quyền tham gia vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2009–10. Đương kim vô địch là Flora Tallinn, đội đã bảo vệ thành công chức vô địch năm nay.
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
July 22, 2008 | ||
Nõmme United | 7–1 | Igiliikur |
Tulevik II | 10–0 | Eston Villa |
July 23, 2008 | ||
Võru | 1–2 (h.p.) | Bản mẫu:Fb team Vaprus |
Elva II | 3–2 | Olympic |
Linnugripp | 1–3 | Lootos |
Elva | 2–1 | Jalgpallihaigla |
Kaitseliit Kalev | 2–3 | Kalju II |
Kristiine | 0–11 | Bản mẫu:Fb team Kalju |
July 30, 2008 | ||
Maag Tammeka II | đi tiếp | Keskerakond |
Kadakas | 6–2 | Reaal |
Atli | 0–8 | Bản mẫu:Fb team Kalev |
Bản mẫu:Fb team Lootus | 2–0 | Toompea 1994 |
Bản mẫu:Fb team Maag Tammeka | 3–0 | SK-10 Premium |
August 6, 2008 | ||
Bản mẫu:Fb team Flora II | 6–2 | Trans II |
Kumake | 1–13 | Bản mẫu:Fb team Paide LM |
Bản mẫu:Fb team Rakvere | 9–1 | Flora Järva-Jaani SK |
Maaülikooli SK | 0–10 | Bản mẫu:Fb team Levadia |
Tallinna Kalev II | 1–3 | HÜJK |
HaServ | đi tiếp | Tempori |
Orbiit | đi tiếp | Kalevi SK |
Các đội bóng được miễn đấu ở vòng này:
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng Ba
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
September 2, 2008 | ||
Bản mẫu:Fb team Warrior | 1–4 | Bản mẫu:Fb team Maag Tammeka |
September 3, 2008 | ||
Bản mẫu:Fb team Tamme Auto | 1–8 | Bản mẫu:Fb team Flora |
Bản mẫu:Fb team Levadia | 12–0 | Esteve |
Bản mẫu:Fb team Vaprus | đi tiếp1 | Ganvix |
Bản mẫu:Fb team Kalev | 4–0 | Bản mẫu:Fb team Ajax Lasnamäe |
HaServ | 0–4 | Bản mẫu:Fb team SKalev |
Piraaja | 0–3 | Orbiit |
September 4, 2008 | ||
Bản mẫu:Fb team Paide LM | 1–5 | Tulevik |
6 tháng 9 năm 2008 | ||
Maag Tammeka II | 0–1 | Bản mẫu:Fb team Kalju |
9 tháng 9 năm 2008 | ||
Bản mẫu:Fb team Trans | 4–2 | Bản mẫu:Fb team Lootus |
Elva | 3–10 | Toompea |
Anži | 1–3 (h.p.) | Lootos |
Tulevik II | 8–1 | Dagöplast |
September 11, 2008 | ||
Kuressaare | 1–0 (h.p.) | Alko |
September 17, 2008 | ||
Elva II | 2–0 | Ülikool Fauna |
Kalju II | 4–1 | HÜJK |
1Bản mẫu:Fb team Vaprus bị loại khỏi giải đấu khi đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Ganvix.
Vòng Bốn
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
September 23, 2008 | ||
Tulevik | 1–2 | Bản mẫu:Fb team Kalju |
September 24, 2008 | ||
Tulevik II | 0–10 | Bản mẫu:Fb team Levadia |
Lootos | 0–2 | Bản mẫu:Fb team Maag Tammeka |
October 1, 2008 | ||
Elva II | 2–3 (h.p.) | Kalju II |
October 8, 2008 | ||
Orbiit | 1–3 | Bản mẫu:Fb team Flora |
October 11, 2008 | ||
Bản mẫu:Fb team SKalev | 3–1 | Kuressaare |
Bản mẫu:Fb team Kalev | 0–2 | Bản mẫu:Fb team Trans |
October 26, 2008 | ||
Ganvix | 2–0 | Toompea |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Fb team Trans | v | Bản mẫu:Fb team Levadia |
---|---|---|
Bazyukin ![]() Tarassenkov ![]() ![]() |
Chi tiết | Gussev ![]() |
Bản mẫu:Fb team Ganvix | v | Bản mẫu:Fb team Kalju |
---|---|---|
Karus ![]() |
Chi tiết | Nunes ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bản mẫu:Fb team Flora | v | Bản mẫu:Fb team Kalju II |
---|---|---|
Jürgenson ![]() Mööl ![]() Anier ![]() Vunk ![]() |
Chi tiết |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Fb team Trans | v | Bản mẫu:Fb team Flora |
---|---|---|
Tamm ![]() Zahovaiko ![]() ![]() |
Bản mẫu:Fb team SKalev | v | Bản mẫu:Fb team Kalju |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Ametov ![]() A. Kulik ![]() Naumov ![]() Gruznov ![]() V. Kulik ![]() |
2 – 3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Fb team Flora | v | Bản mẫu:Fb team Kalju |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Zahovaiko ![]() Kasimir ![]() Vunk ![]() Vanna ![]() Dupikov ![]() |
4 – 3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Flora
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Kalju
|
|
|
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Bản mẫu:Fb team Kalju | 10 |
2 | ![]() |
Bản mẫu:Fb team Levadia | 9 |
![]() |
Toompea | 9 | |
4 | ![]() |
Bản mẫu:Fb team Lootos | 6 |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Kalju II | 6 | |
![]() |
Toompea | 6 | |
7 | ![]() |
Bản mẫu:Fb team Levadia | 5 |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Tammeka / Bản mẫu:Fb team Trans | 5 + 0 | |
9 | ![]() |
Bản mẫu:Fb team Flora | 4 |
![]() |
Bản mẫu:Fb team SKalev | 4 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Kalju II | 4 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team SKalev / Bản mẫu:Fb team Flora | 4 + 0 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Tulevik II | 4 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Trans | 4 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Paide LM | 4 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Paide LM | 4 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Tulevik II / Bản mẫu:Fb team Flora | 3 + 1 | |
![]() |
Bản mẫu:Fb team Kalju | 4 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official site Lưu trữ 2008-08-31 tại Wayback Machine (tiếng Estonia)