Cúp Algarve 2005
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 9 – 15 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 71 (2,96 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Algarve 2005 (tiếng Anh: Algarve Cup 2005), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 9 đến 15 tháng 3 năm 2005. Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm sáu trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9; đội hạng ba và tư bảng C gặp nhau tranh hạng 11.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Na Uy ![]() | 2-1 | ![]() |
---|---|---|
Rønning ![]() Wiik ![]() |
Hàn Đoan ![]() |
Lagos
Trung Quốc ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Östberg ![]() Johansson ![]() |
Silves
Trung Quốc ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Smisek ![]() Wunderlich ![]() |
Alvor
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | −2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Anh ![]() | 4-0 | ![]() |
---|---|---|
Carney ![]() Exley ![]() McArthur ![]() |
Paderne
Bồ Đào Nha ![]() | 1-2 | ![]() |
---|---|---|
Tânia Pinto ![]() |
Báo cáo | Leyva ![]() Leticia Villalpando ![]() |
Paderne
México ![]() | 2-0 | ![]() |
---|---|---|
Pérez ![]() González ![]() |
Faro
Bắc Ireland ![]() | 2-1 | ![]() |
---|---|---|
Hall ![]() Hutton ![]() |
Báo cáo | Carneiro ![]() |
Lagos
Vòng phân hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Bồ Đào Nha ![]() | 3-1 | ![]() |
---|---|---|
Paula Cristina ![]() Dani ![]() Couto ![]() |
Báo cáo | McFadden ![]() |
Tranh hạng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng bảy
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc ![]() | 0-0 | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
5-3 |
Tranh hạng năm
[sửa | sửa mã nguồn]Na Uy ![]() | 2-1 | ![]() |
---|---|---|
Christensen ![]() Rønning ![]() |
Pedersen ![]() |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đức ![]() | 0-1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Welsh ![]() |
Estádio do Algarve, Faro-Loulé
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Florea Cristina Ionescu (România)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Algarve Cup trên WomensSoccerUnited.com Lưu trữ 2014-01-22 tại Wayback Machine
- Footballzz.co.uk: Algarve Women's Football Cup 2005[liên kết hỏng]
- Algarve Cup 2005 trên RSSSF.com