Cóc (định hướng)
Giao diện
Tra cóc trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Cóc trong tiếng Việt có thể là:
Văn học
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhân vật Tổng Cóc liên quan tới thân phận cũng như xuất hiện trong thơ văn của nữ sĩ Hồ Xuân Hương.
- Võ cóc hay còn gọi là Cáp mô công: tuyệt kỹ võ thuật của nhân vật Âu Dương Phong trong tiểu thuyết kiếm hiệp của nhà văn Kim Dung.
Động vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Anura: nhóm động vật lưỡng cư với tên gọi bộ không đuôi.
- Bufonidae: họ Cóc.
- Bombinatoridae: họ cóc tía.
- Bombina: chi cóc tía.
- Bombina maxima: cóc tía.
- Megophryidae: học cóc bùn.
- Megophrys: chi cóc bùn, cóc mày, cóc gai.
- Alytidae: họ cóc bà mụ.
- Alytes: chi cóc bà mụ.
- Discoglossus: chi cóc lưỡi tròn.
- Rhinophrynidae: họ cóc đào hang.
- Scaphiopodidae: họ cóc chân mai.
- Ranidae:
- Occidozyga: chi cóc nước.
- Occidozyga lima: cóc nước sần.
- Occidozyga laevis: cóc nước nhẵn.
- Caudata: nhóm động vật có tên gọi bộ có đuôi.
- Salamandridae: họ cá cóc.
- Paramesotriton: chi cá cóc Tam Đảo.
- Paramesotriton deloustali: cá cóc Tam Đảo, cá các bụng hoa, tắc kè nước.
- Tylototriton: chi cá cóc.
- Tylototriton vietnamensis: cá cóc Việt Nam.
- Tylototriton anguliceps: cá cóc gờ sọ mảnh.
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Spondias: chi cóc.
- Spondias dulcis: cây cóc.
- Spondias mombin: cây cóc Thái.
- Spondias pinnata: cây cóc rừng.