Brentford F.C. mùa giải 2014–15
Mùa giải 2014-15 | |||
---|---|---|---|
Chủ sở hữu | Matthew Benham | ||
Chủ tịch điều hành | Cliff Crown | ||
Huấn luyện viên | Mark Warburton | ||
Championship | thứ 5 | ||
Cúp FA | Vòng Ba | ||
League Cup | Vòng Hai | ||
Play-off | Bán kết, bị loại bởi Middlesbrough | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Andre Gray (16) Cả mùa giải: Andre Gray (17) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 12.225 (21 tháng 11 năm 2014 v Fulham) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 8.765 (24 tháng 2 năm 2015 v Blackpool) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 10.822 | ||
| |||
Mùa giải 2014-15 là mùa giải thứ 125 thi đấu bóng đá và mùa giải thứ 95 thi đấu ở Football League của Brentford, một câu lạc bộ bóng đá Anh đến từ Brentford ở London Borough of Hounslow. Vị trí thứ hai chung cuộc ở mùa giải 2013-14 giúp đội bóng lên chơi tại Championship từ League One. Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua Hoãn
Giao hữu trong nước[sửa | sửa mã nguồn]
17 tháng 7 năm 2014 | Boreham Wood | 1-3 | Brentford | Meadow Park |
---|---|---|---|---|
19.30 | Garrard ![]() |
Report | O'Connor ![]() Hill ![]() Bidwell ![]() |
22 tháng 7 năm 2014 | Barnet | 1-5 | Brentford | Sân vận động The Hive |
---|---|---|---|---|
19.45 | MacDonald ![]() |
Report | Dallas ![]() Judge ![]() Gray ![]() Moore ![]() |
26 tháng 7 năm 2014 | Brentford | 3-2 | ![]() |
Griffin Park |
---|---|---|---|---|
15.00 | Gray ![]() Pritchard ![]() |
Report | Maupay ![]() Palun ![]() |
Lượng khán giả: 2.168 |
29 tháng 7 năm 2014 | Brentford | 0-4 | ![]() |
Griffin Park |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Report | Manu Onwu ![]() Nino ![]() Garcia ![]() |
Lượng khán giả: 2.805 |
2 tháng 8 năm 2014 | Brentford | 3-2 | Crystal Palace | Griffin Park |
---|---|---|---|---|
15.00 | Douglas ![]() Gray ![]() Odubajo ![]() |
Report | Murray ![]() Chamakh ![]() |
Lượng khán giả: 3.624 (1.527 CĐV khách) |
Championship[sửa | sửa mã nguồn]
Tóm tắt kết quả giải quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
46 | 23 | 9 | 14 | 78 | 59 | +19 | 78 | 12 | 6 | 5 | 46 | 28 | +18 | 11 | 3 | 9 | 32 | 31 | +1 |
Cập nhật lần cuối: 6 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football League
Kết quả và thứ hạng theo từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua Hoãn
Tháng Tám[sửa | sửa mã nguồn]
9 tháng 8 năm 2014 1 | Brentford | 1-1 | Charlton Athletic | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Smith ![]() |
Reports BBC CAFC BFC Highlights trên YouTube |
Vetokele ![]() |
Lượng khán giả: 9.690 Trọng tài: James Adcock |
16 tháng 8 năm 2014 2 | Bournemouth | 1-0 | Brentford | Sân vận động Goldsands, Bournemouth |
---|---|---|---|---|
15:00 | Stanislas ![]() |
Reports BBC BFC AFCB Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.114 (1.392 CĐV khách) Trọng tài: Gavin Ward |
19 tháng 8 năm 2014 3 | Blackpool | 1-2 | Brentford | Bloomfield Road, Blackpool |
---|---|---|---|---|
19:45 | Delfouneso ![]() |
Reports BBC BFC BFC Highlights trên YouTube |
Pritchard ![]() Dallas ![]() |
Lượng khán giả: 9.939 (472 CĐV khách) Trọng tài: Mark Haywood |
23 tháng 8 năm 2014 4 | Brentford | 1-1 | Birmingham City | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Craig ![]() Odubajo ![]() |
Reports BBC BFC BCFC Highlights trên YouTube |
Caddis ![]() |
Lượng khán giả: 9.076 Trọng tài: Robert Madley |
30 tháng 8 năm 2014 5 | Rotherham United | 0-2 | Brentford | Sân vận động New York, Rotherham |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC RUFC Highlights trên YouTube |
Gray ![]() Proschwitz ![]() |
Lượng khán giả: 9.016 (611 cổ đọng viên sân khách) Trọng tài: Stuart Attwell |
Tháng Chín[sửa | sửa mã nguồn]
13 tháng 9 năm 2014 6 | Brentford | 3-2 | Brighton & Hove Albion | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Odubajo ![]() Gray ![]() Douglas ![]() |
Reports BBC BFC BHAFC Highlights trên YouTube |
Greer ![]() Holla ![]() |
Lượng khán giả: 10.089 Trọng tài: Steve Martin |
16 tháng 9 năm 2014 7 | Brentford | 0-3 | Norwich City | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Reports BBC BFC NCFC Highlights trên YouTube |
Redmond ![]() Jerome ![]() |
Lượng khán giả: 10.074 Trọng tài: Tim Robinson |
20 tháng 9 năm 2014 8 | Middlesbrough | 4-0 | Brentford | Sân vận động Riverside, Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
15:00 | Leadbitter ![]() Adomah ![]() Bamford ![]() Kike ![]() |
Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 15.484 (567 CĐV khách) Trọng tài: Jeremy Simpson |
27 tháng 9 năm 2014 9 | Brentford | 2-0 | Leeds United | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Jota ![]() McCormack ![]() |
Reports BBC BFC LUFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.886 Trọng tài: Dean Whitehead |
30 tháng 9 năm 2014 10 | Watford | 2-1 | Brentford | Vicarage Road, Watford |
---|---|---|---|---|
19:45 | Ighalo ![]() Vydra ![]() Pudil ![]() |
Reports BBC BFC WFC Highlights trên YouTube |
Douglas ![]() |
Lượng khán giả: 15.502 (1.931 CĐV khách) Trọng tài: Graham Salisbury |
Tháng Mười[sửa | sửa mã nguồn]
4 tháng 10 năm 2014 11 | Brentford | 3-1 | Reading | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Jota ![]() Pritchard ![]() Douglas ![]() |
Reports BBC BFC RFC Highlights trên YouTube |
Cox ![]() |
Lượng khán giả: 10.776 Trọng tài: Roger East |
18 tháng 10 năm 2014 12 | Wigan Athletic | 0-0 | Brentford | Sân vận động DW, Wigan |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC WAFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 12.061 (1.149 CĐV khách) Trọng tài: Tony Harrington |
21 tháng 10 năm 2014 13 | Brentford | 0-0 | Sheffield Wednesday | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Reports BBC BFC SWFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.826 Trọng tài: Oliver Langford |
25 tháng 10 năm 2014 14 | Bolton Wanderers | 3-1 | Brentford | Sân vận động Macron, Bolton |
---|---|---|---|---|
15:00 | Danns ![]() M. Davies ![]() C. Davies ![]() |
Reports BBC BFC BWFC Highlights trên YouTube |
Đếnral ![]() |
Lượng khán giả: 14.811 (844 CĐV khách) Trọng tài: Mark Heywood |
Tháng Mười Một[sửa | sửa mã nguồn]
1 tháng 11 năm 2014 15 | Brentford | 2-1 | Derby County | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gray ![]() Dallas ![]() |
Reports BBC BFC DCFC Highlights trên YouTube |
Martin ![]() |
Lượng khán giả: 10.608 Trọng tài: Carl Berry |
5 tháng 11 năm 2014 16 | Nottingham Forest | 1-3 | Brentford | The City Ground, Nottingham |
---|---|---|---|---|
19:45 | Antonio ![]() |
Reports BBC BFC Highlights trên YouTube |
Đếnral ![]() Gray ![]() Pritchard ![]() |
Lượng khán giả: Mark Haywood Trọng tài: 21.072 |
8 tháng 11 năm 2014 17 | Millwall | 2-3 | Brentford | The Den, South Bermondsey, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gregory ![]() Dunne ![]() |
Reports BBC BFC Highlights trên YouTube |
Gray ![]() Shittu ![]() |
Lượng khán giả: 13.048 (1.771 CĐV khách) Trọng tài: James Adcock |
21 tháng 11 năm 2014 18 | Brentford | 2-1 | Fulham | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Dean ![]() Jota ![]() |
Reports BBC BFC FFC Highlights trên YouTube |
Rodallega ![]() |
Lượng khán giả: 12.255 Trọng tài: David Coote |
29 tháng 11 năm 2014 19 | Brentford | 4-0 | Wolverhampton Wanderers | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Judge ![]() Dallas ![]() Gray ![]() Jota ![]() |
Reports BBC BFC WWFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.923 Trọng tài: Mark Brown |
Tháng Mười Hai[sửa | sửa mã nguồn]
6 tháng 12 năm 2014 20 | Huddersfield Town | 2-1 | Brentford | Sân vận động John Smith, Huddersfield |
---|---|---|---|---|
15:00 | Scannell ![]() Bidwell ![]() |
Reports BBC BFC HTAFC Highlights trên YouTube |
Douglas ![]() |
Lượng khán giả: 13.038 Trọng tài: Eddie Illerton |
13 tháng 12 năm 2014 21 | Brentford | 3-1 | Blackburn Rovers | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Douglas ![]() Gray ![]() Jota ![]() |
Reports BBC BFC BRFC Highlights trên YouTube |
Gestede ![]() |
Lượng khán giả: 11.848 Trọng tài: Andy Woolmer |
20 tháng 12 năm 2014 22 | Cardiff City | 2-3 | Brentford | Sân vận động Cardiff City, Cardiff |
---|---|---|---|---|
15:00 | Số áoone ![]() Jones ![]() |
Reports BBC BFC CCFC Highlights trên YouTube |
Pritchard ![]() Gray ![]() Jota ![]() |
Lượng khán giả: 21.784 Trọng tài: Graham Scott |
26 tháng 12 năm 2014 23 | Brentford | 2-4 | Ipswich Town | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
13:00 | Saunders ![]() |
Reports BBC BFC ITFC Highlights trên YouTube |
Murphy ![]() Anderson ![]() Smith ![]() |
Lượng khán giả: 12.165 Trọng tài: Fred Graham |
28 tháng 12 năm 2014 24 | Wolverhampton Wanderers | 2-1 | Brentford | Sân vận động Molineux, Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
15:00 | Dicko ![]() Tarkowski ![]() |
Reports BBC BFC WWFC Highlights trên YouTube |
Batth ![]() |
Lượng khán giả: 23.598 Trọng tài: Kevin Wright |
Tháng Một[sửa | sửa mã nguồn]
10 tháng 1 năm 2015 25 | Brentford | 1-0 | Rotherham United | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Dallas ![]() |
Reports BBC BFC RUFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.851 Trọng tài: Paul Tierney |
17 tháng 1 năm 2015 26 | Brighton & Hove Albion | 0-1 | Brentford | Sân vận động Falmer, Brighton |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC BHAFC Highlights trên YouTube |
Gray ![]() |
Lượng khán giả: 27.186 Trọng tài: Andy Davies |
24 tháng 1 năm 2015 27 | Norwich City | 1-2 | Brentford | Carrow Road, Norwich |
---|---|---|---|---|
15:00 | Redmond ![]() |
Reports BBC BFC NCFC Highlights trên YouTube |
Jota ![]() Pritchard ![]() |
Lượng khán giả: 26.148 Trọng tài: Nigel Miller |
31 tháng 1 năm 2015 28 | Brentford | 0-1 | Middlesbrough | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
12:15 | Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Leadbitter ![]() |
Lượng khán giả: 11.853 Trọng tài: Simon Hooper |
Tháng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
7 tháng 2 năm 2015 29 | Leeds United | 0-1 | Brentford | Elland Road, Leeds |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC LUFC Highlights trên YouTube |
Pritchard ![]() |
Lượng khán giả: 23.164 Trọng tài: Graham Salisbury |
10 tháng 2 năm 2015 30 | Brentford | 1-2 | Watford | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Bidwell ![]() Gray ![]() |
Reports BBC BFC WFC Highlights trên YouTube |
Ighalo ![]() |
Lượng khán giả: 10.524 Trọng tài: Keith Stroud |
14 tháng 2 năm 2015 31 | Charlton Athletic | 3-0 | Brentford | The Valley, Charlton, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Guðmundsson ![]() Vetokele ![]() Bulot ![]() |
Reports BBC BFC CAFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 14.875 Trọng tài: Graham Scott |
21 tháng 2 năm 2015 32 | Brentford | 3-1 | Bournemouth | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Douglas ![]() Pritchard ![]() Long ![]() |
Reports BBC BFC AFCB Highlights trên YouTube |
Pugh ![]() |
Lượng khán giả: 11.459 Trọng tài: Mike Dean |
24 tháng 2 năm 2015 33 | Brentford | 4-0 | Blackpool | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Đếnral ![]() Gray ![]() |
Reports BBC BFC BFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 8.765 Trọng tài: Andy D'Urso |
28 tháng 2 năm 2015 34 | Birmingham City | 1-0 | Brentford | St Andrew's, Birmingham |
---|---|---|---|---|
15:00 | Tarkowski ![]() |
Reports BBC BFC BCFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 15.333 Trọng tài: Darren Bond |
Tháng Ba[sửa | sửa mã nguồn]
3 tháng 3 năm 2015 35 | Brentford | 4-1 | Huddersfield Town | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Long ![]() Pritchard ![]() Đếnral ![]() |
Reports BBC BFC HTFC Highlights trên YouTube |
Bunn ![]() |
Lượng khán giả: 9.624 Trọng tài: Chris Kavanagh |
7 tháng 3 năm 2015 36 | Ipswich Town | 1-1 | Brentford | Portman Road, Ipswich |
---|---|---|---|---|
15:00 | Murphy ![]() |
Reports BBC BFC ITFC Highlights trên YouTube |
Douglas ![]() |
Lượng khán giả: 20.132 Trọng tài: Scott Duncan |
14 tháng 3 năm 2015 37 | Brentford | 1-2 | Cardiff City | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gray ![]() |
Reports [1] BFC CCFC Highlights trên YouTube |
Macheda ![]() Revell ![]() |
Lượng khán giả: 11.217 Trọng tài: Andrew Davies |
17 tháng 3 năm 2015 38 | Blackburn Rovers | 2-3 | Brentford | Ewood Park, Blackburn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Gestede ![]() Taylor ![]() |
Reports BBC BFC BRFC Highlights trên YouTube |
Long ![]() Jota ![]() Gray ![]() |
Lượng khán giả: 13.382 Trọng tài: Seb Stockbridge |
21 tháng 3 năm 2015 39 | Brentford | 2-2 | Millwall | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
13:00 | Bidwell ![]() Odubajo ![]() |
Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Gregory ![]() O'Brien ![]() |
Lượng khán giả: 10.179 Trọng tài: Fred Graham |
Tháng Tư[sửa | sửa mã nguồn]
3 tháng 4 năm 2015 40 | Fulham | 1-4 | Brentford | Craven Cottage, Fulham, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | McCormack ![]() |
Reports BBC BFC FFC Highlights trên YouTube |
Dallas ![]() Judge ![]() Jota ![]() |
Lượng khán giả: 23.271 Trọng tài: Simon Hopper |
6 tháng 4 năm 2015 41 | Brentford | 2-2 | Nottingham Forest | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gray ![]() Jota ![]() |
Reports BBC BFC NFFC Highlights trên YouTube |
Walker ![]() Kane ![]() |
Lượng khán giả: 11.499 Trọng tài: David Webb |
11 tháng 4 năm 2015 42 | Derby County | 1-1 | Brentford | Sân vận động Pride Park, Derby |
---|---|---|---|---|
12:15 | Bent ![]() |
Reports BBC BFC DCFC Highlights trên YouTube |
Pritchard ![]() |
Lượng khán giả: 30.043 Trọng tài: Graham Scott |
14 tháng 4 năm 2015 43 | Sheffield Wednesday | 1-0 | Brentford | Sân vận động Hillsborough, Sheffield |
---|---|---|---|---|
19:45 | Lee ![]() |
Reports BBC BFC SWFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 17.416 Trọng tài: Mark Brown |
18 tháng 4 năm 2015 44 | Brentford | 2-2 | Bolton Wanderers | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Pritchard ![]() Douglas ![]() |
Reports BBC BFC BWFC Highlights trên YouTube |
Le Fondre ![]() M. Davies ![]() |
Lượng khán giả: 11.874 Trọng tài: Carl Boyeson |
25 tháng 4 năm 2015 45 | Reading | 0-2 | Brentford | Sân vận động Madejski, Reading |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC RFC Highlights trên YouTube |
Judge ![]() Tarkowski ![]() |
Lượng khán giả: 20.048 Trọng tài: Andy Madley |
Tháng Năm[sửa | sửa mã nguồn]
2 tháng 5 năm 2015 46 | Brentford | 3-0 | Wigan Athletic | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
12:15 | Pritchard ![]() Jota ![]() Gray ![]() |
Reports BBC BFC WAFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 11.842 Trọng tài: Andy Woolmer |
Play-off[sửa | sửa mã nguồn]
8 tháng 5 năm 2015 Play Off Bán kết, thứ 1 Leg | Brentford | 1-2 | Middlesbrough | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Gray ![]() |
Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Vossen ![]() Amorebieta ![]() |
Lượng khán giả: 11.691 Trọng tài: Jonathon Moss |
15 tháng 5 năm 2015 Play Off Bán kết, thứ 2 Leg | Middlesbrough | 3-0 | Brentford | Sân vận động Riverside, Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
19:45 | Tomlin ![]() Kike ![]() Adomah ![]() |
BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 33.266 Trọng tài: Lee Mason |
Tổng quan tỉ số[sửa | sửa mã nguồn]
Đối thủ | Tỉ số sân nhà | Tỉ số sân khách | Cú đúp |
---|---|---|---|
Birmingham City | 1-1 | 0-1 | Không |
Blackburn Rovers | 3-1 | 3-2 | Có |
Blackpool | 4-0 | 2-1 | Có |
Bolton Wanderers | 2-2 | 1-3 | Không |
Bournemouth | 3-1 | 0-1 | Không |
Brighton & Hove Albion | 3-2 | 1-0 | Có |
Cardiff City | 1-2 | 3-2 | Không |
Charlton Athletic | 1-1 | 0-3 | Không |
Derby County | 2-1 | 1-1 | Không |
Fulham | 2-1 | 4-1 | Có |
Huddersfield Town | 4-1 | 1-2 | Không |
Ipswich Town | 2-4 | 1-1 | Không |
Leeds United | 2-0 | 1-0 | Có |
Middlesbrough | 0-1 | 0-4 | Không |
Millwall | 3-2 | 2-2 | Không |
Norwich City | 0-3 | 2-1 | Không |
Nottingham Forest | 2-2 | 3-1 | Không |
Reading | 3-1 | 2-0 | Có |
Rotherham United | 1-0 | 2-0 | Có |
Sheffield Wednesday | 0-0 | 0-1 | Không |
Watford | 1-2 | 1-2 | Không |
Wigan Athletic | 3-0 | 0-0 | Không |
Wolverhampton Wanderers | 4-0 | 1-2 | Không |
Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua Hoãn
3 tháng 1 năm 2015 Vòng Một | Brentford | 0-2 | Brighton & Hove Albion | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
BBC BFC BHAFC |
Dunk ![]() O'Grady ![]() |
Lượng khán giả: 8.542 Trọng tài: David Coote |
League Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua Hoãn
12 tháng 8 năm 2014 Vòng Một | Dagenham & Redbridge | 6-6 (s.h.p.) (2-4 p) |
Brentford | Victroia Road, Dagenham |
---|---|---|---|---|
19:45 | Porter ![]() Chambers ![]() Boucaud ![]() Hemings ![]() ![]() Cuerton ![]() |
Reports BFC D&RFC Soccerway Highlights trên YouTube |
Dallas ![]() ![]() Proschwitz ![]() Gray ![]() Moore ![]() Dean ![]() |
Lượng khán giả: 1.576 Trọng tài: Hill |
Loạt sút luân lưu | ||||
Connors ![]() Howell ![]() Partridge ![]() Chambers ![]() |
Dallas ![]() Judge ![]() Craig ![]() O'Connor ![]() |
26 tháng 8 năm 2014 Vòng Hai | Brentford | 0-1 | Fulham | Griffin Park, Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 | Reports BFC FFC BBC Highlights trên YouTube |
McCormack ![]() |
Lượng khán giả: 7.563 (1.564 CĐV khách) Trọng tài: Duncan |
Đội hình đội một[sửa | sửa mã nguồn]
- Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2014-15.
Số áo | Tên | Quốc tịch | Vị trí | Ngày sinh (tuổi) | Kí hợp đồng từ | Năm kí hợp đồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||
1 | Richard Lee | ![]() |
GK | 5 tháng 10, 1982 (31 tuổi) | Watford | 2010 | Cho mượn đến Fulham |
16 | Jack Bonham | ![]() |
GK | 14 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Watford | 2013 | |
27 | David Button | ![]() |
GK | 27 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | Charlton Athletic | 2013 | |
Hậu vệ | |||||||
2 | Kevin O'Connor (đội trưởng) | ![]() |
CM / AM / RW / RB / CB | 24 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | Trẻ | 1999 | |
3 | Jake Bidwell | ![]() |
LB / LW | 21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | Everton | 2013 | |
5 | Tony Craig | ![]() |
LB / CB | 20 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | Millwall | 2012 | |
6 | Harlee Dean | ![]() |
CB | 26 tháng 7, 1991 (23 tuổi) | Southampton | 2012 | |
12 | Alan McCormack | ![]() |
RB / CM / CB | 10 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | Swindon Town | 2013 | |
25 | Raphaël Calvet | ![]() |
CB | 7 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | AJ Auxerre | 2013 | |
26 | James Tarkowski | ![]() |
CB | 19 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | Oldham Athletic | 2014 | |
28 | Nico Yennaris | ![]() |
RB / CM | 24 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | Arsenal | 2014 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers |
32 | Jack O'Connell | ![]() |
LB / CB | 29 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Blackburn Rovers | 2015 | Cho mượn đến Rochdale |
34 | Daniel O'Shaughnessy | ![]() |
LB / CB | 14 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | FC Metz | 2014 | |
Tiền vệ | |||||||
4 | Lewis Macleod | ![]() |
CM | 16 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | Rangers | 2015 | |
7 | Sam Saunders | ![]() |
AM | 29 tháng 8, 1983 (30 tuổi) | Dagenham & Redbridge | 2009 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers |
8 | Jonathan Douglas | ![]() |
DM | 12 tháng 11, 1981 (32 tuổi) | Swindon Town | 2011 | |
10 | Moses Odubajo | ![]() |
RW / RB | 28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | Leyton Orient | 2014 | |
14 | Marcos Tébar | ![]() |
AM | 7 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | UD Almería | 2014 | |
15 | Stuart Dallas | ![]() |
AM | 19 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | Crusaders | 2012 | |
17 | Jon Toral | ![]() |
LW / CM | 5 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Arsenal | 2014 | Mượn từ Arsenal |
18 | Alan Judge | ![]() |
AM | 11 tháng 11, 1988 (25 tuổi) | Blackburn Rovers | 2014 | |
20 | Toumani Diagouraga | ![]() |
CM | 9 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | Peterborough United | 2010 | |
21 | Alex Pritchard | ![]() |
AM | 3 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | Tottenham Hotspur | 2014 | Mượn từ Tottenham Hotspur |
23 | Jota | ![]() |
AM | 16 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | Celta de Vigo | 2014 | |
30 | Josh Clarke | ![]() |
RW / RB | 5 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Trẻ | 2014 | Cho mượn đến Dagenham & Redbridge và Stevenage |
35 | Jermaine Udumaga | ![]() |
AM | 22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Crystal Palace | 2014 | |
Tiền đạo | |||||||
9 | Scott Hogan | ![]() |
ST | 13 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | Rochdale | 2014 | |
19 | Andre Gray | ![]() |
ST | 26 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | Luton Town | 2014 | |
22 | Betinho | ![]() |
ST | 21 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | Sporting CP | 2014 | Mượn từ Sporting CP |
24 | Tommy Smith | ![]() |
ST | 22 tháng 5, 1980 (34 tuổi) | Cardiff City | 2014 | |
33 | Montell Moore | ![]() |
ST | 23 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Trẻ | 2012 | Cho mượn đến Midtjylland |
39 | Nick Proschwitz | ![]() |
ST | 28 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | Hull City | 2014 | Cho mượn đến Coventry City |
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải | |||||||
4 | Adam Forshaw | ![]() |
CM | 8 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | Everton | 2012 | Chuyển đến Wigan Athletic |
22 | Jake Reeves | ![]() |
CM | 30 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | Trẻ | 2011 | Giải phóng hợp đồng |
29 | Charlie Adams | ![]() |
LW / CM | 16 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Trẻ | 2011 | Cho mượn đến Stevenage, transferred to Louisville City |
29 | Liam Moore | ![]() |
RB / CB | 31 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Leicester City | 2015 | Trở lại Leicester City sau khi mượn |
31 | Chris Long | ![]() |
ST | 25 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Everton | 2015 | Mượn từ Everton |
Nguồn: soccerbase.com
Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật gần đây nhất 2 tháng 6 năm 2014
Tên | Chức vụ |
---|---|
![]() |
Huấn luyện viên |
![]() |
Trợ lý huấn luyện viên |
![]() |
Giám đốc thể thao |
![]() |
Huấn luyện viên thủ môn |
![]() |
Bác sĩ vật lý trị liệu |
![]() |
Trưởng bộ phận Y tế |
![]() |
Kit Man |
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Số trận và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | Championship | Cúp FA | League Cup | Play-off | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||
1 | TM | ![]() |
Richard Lee | 1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 |
2 | HV | ![]() |
Kevin O'Connor | 1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 |
3 | HV | ![]() |
Jake Bidwell | 48 | 0 | 42+1 | 0 | 1+0 | 0 | 1+1 | 0 | 2+0 | 0 |
4 | TV | ![]() |
Lewis Macleod | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
5 | HV | ![]() |
Tony Craig | 24 | 0 | 22+1 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 |
6 | HV | ![]() |
Harlee Dean | 40 | 2 | 33+2 | 1 | 1+0 | 0 | 2+0 | 1 | 2+0 | 0 |
7 | TV | ![]() |
Sam Saunders | 6 | 2 | 0+5 | 2 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
8 | TV | ![]() |
Jonathan Douglas | 46 | 8 | 44+0 | 8 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 2+0 | 0 |
9 | TĐ | ![]() |
Scott Hogan | 2 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 |
10 | TV | ![]() |
Moses Odubajo | 49 | 3 | 44+1 | 3 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 |
11 | TĐ | ![]() |
Will Grigg | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
12 | TV | ![]() |
Alan McCormack | 18 | 1 | 14+4 | 1 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
14 | TV | ![]() |
Marcos Tébar | 6 | 0 | 1+3 | 0 | 0+0 | 0 | 2+0 | 0 | 0+0 | 0 |
15 | TV | ![]() |
Stuart Dallas | 43 | 8 | 24+14 | 6 | 0+1 | 0 | 2+0 | 2 | 0+2 | 0 |
16 | TM | ![]() |
Jack Bonham | 1 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
18 | TĐ | ![]() |
Alan Judge | 41 | 3 | 33+4 | 3 | 1+0 | 0 | 0+1 | 0 | 2+0 | 0 |
19 | TĐ | ![]() |
Andre Gray | 50 | 16 | 44+1 | 15 | 1+0 | 0 | 0+2 | 1 | 2+0 | 0 |
20 | TV | ![]() |
Toumani Diagouraga | 44 | 0 | 32+7 | 0 | 1+0 | 0 | 1+1 | 0 | 2+0 | 0 |
22 | TĐ | ![]() |
Betinho | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
23 | TV | ![]() |
Jota | 46 | 10 | 37+5 | 10 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 |
24 | TĐ | ![]() |
Tommy Smith | 32 | 1 | 2+26 | 1 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 | 0+1 | 0 |
26 | HV | ![]() |
James Tarkowski | 37 | 1 | 33+0 | 1 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 |
27 | TM | ![]() |
David Button | 49 | 0 | 46+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 |
28 | TV | ![]() |
Nico Yennaris | 3 | 0 | 1+0 | 0 | 0+1 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 |
29 | TV | ![]() |
Charlie Adams | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
32 | HV | ![]() |
Jack O'Connell | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
33 | TĐ | ![]() |
Montell Moore | 1 | 1 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 1 | 0+0 | 0 |
34 | HV | ![]() |
Daniel O'Shaughnessy | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
39 | TĐ | ![]() |
Nick Proschwitz | 19 | 2 | 1+16 | 1 | 0+0 | 0 | 2+0 | 1 | 0+0 | 0 |
Cầu thủ thi đấu ở Brentford dưới dạng cho mượn mùa giải này: | |||||||||||||
17 | TV | ![]() |
Jon Toral | 37 | 6 | 8+26 | 6 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+1 | 0 |
21 | TV | ![]() |
Alex Pritchard | 47 | 11 | 43+2 | 11 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 2+0 | 0 |
29 | HV | ![]() |
Liam Moore | 4 | 0 | 4+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 |
31 | TĐ | ![]() |
Chris Long | 11 | 4 | 2+8 | 4 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+1 | 0 |
- Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số áo. | Vị trí | Cầu thủ | FLC | FAC | LC | PO | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
19 | FW | Andre Gray | 16 | 0 | 1 | 1 | 18 |
21 | MF | Alex Pritchard | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 |
23 | MF | Jota | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 |
15 | MF | Stuart Dallas | 6 | 0 | 2 | 0 | 8 |
8 | MF | Jonathan Douglas | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 |
17 | MF | Jon Toral | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 |
31 | FW | Chris Long | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
10 | MF | Moses Odubajo | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
18 | MF | Alan Judge | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
8 | MF | Sam Saunders | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
6 | DF | Harlee Dean | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 |
39 | FW | Nick Proschwitz | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 |
24 | FW | Tommy Smith | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
12 | DF | Alan McCormack | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
33 | FW | Montell Moore | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
26 | DF | James Tarkowski | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Own Goal | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
Tổng | 77 | 0 | 6 | 1 | 86 |
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số áo. | Vị trí | Cầu thủ | ![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|
8 | MF | Jonathan Douglas | 10 | 0 |
18 | MF | Alan Judge | 9 | 0 |
26 | DF | James Tarkowski | 8 | 0 |
3 | DF | Jake Bidwell | 7 | 1 |
20 | MF | Toumani Diagouraga | 7 | 0 |
5 | DF | Tony Craig | 6 | 1 |
6 | DF | Harlee Dean | 6 | 0 |
27 | GK | David Button | 5 | 0 |
12 | DF | Alan McCormack | 4 | 0 |
10 | MF | Moses Odubajo | 4 | 0 |
15 | MF | Stuart Dallas | 3 | 0 |
17 | MF | Jon Toral | 2 | 0 |
23 | MF | Jota | 2 | 0 |
21 | MF | Alex Pritchard | 2 | 0 |
24 | FW | Tommy Smith | 2 | 0 |
14 | MF | Marcos Tébar | 1 | 0 |
19 | FW | Andre Gray | 1 | 0 |
39 | FW | Nick Proschwitz | 1 | 0 |
Tổng | 79 | 2 |
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Quản lý[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Tên | Quốc tịch | Từ | Đến | Mọi đấu trường | Giải quốc nội | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | W | D | L | W % | P | W | D | L | W % | ||||
Mark Warburton | ![]() |
10 tháng 12 năm 2013 | 31 tháng 5 năm 2015 | 51 | 24 | 9 | 18 | 47,06 | 46 | 23 | 9 | 14 | 50,00 |
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số trận thi đấu | 51 (46 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 2 Play-off) |
Số trận thắng | 24 (23 Championship, 0 Cúp FA, 1 League Cup, 0 Play-off) |
Số trận hòa | 9 (9 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 0 Play-off) |
Số trận thua | 18 (14 Championship, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Play-off) |
Số bàn thắng | 84 (77 Championship, 0 Cúp FA, 6 League Cup, 1 Play-off) |
Số bàn thua | 73 (59 Championship, 2 Cúp FA, 7 League Cup, 5 Play-off) |
Số trận sạch lưới | 11 (11 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup) |
Số thẻ vàng | 80 (73 Championship, 3 Cúp FA, 1 League Cup, 4 Play-off) |
Số thẻ đỏ | 2 (2 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup) |
Thẻ phạt nhiều nhất | (10 thẻ vàng) Jonathan Douglas |
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất | 4-0 (vs. Wolverhampton Wanderers & vs. Blackpool) |
Trận thua giải quốc nội đậm nhất | 0-4 (vs. Middlesbrough) |
Số lần ra sân nhiều nhất | 49 Andre Gray (45 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 1 Play-off) |
Vua phá lưới (giải quốc nội) | 16 Andre Gray |
Vua phá lưới (mọi đấu trường) | 18 Andre Gray |
Hat-trick | 1 Jon Toral (vs. Blackpool) |
Chuyển nhượng và cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ chuyển nhượng đến | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ trước | Mức phí | Tham khảo |
1 tháng 7 năm 2014 | FW | ![]() |
![]() |
£500.000 | [1] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
Tự do | [2] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
£1.000.000 | [3] |
1 tháng 7 năm 2014 | GK | ![]() |
![]() |
Tự do | [4] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
Tự do | [5] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | ![]() |
Unattached | Tự do | [6] |
21 tháng 7 năm 2014 | FW | ![]() |
![]() |
£750.000 | [7][8] |
1 tháng 8 năm 2014 | DF | ![]() |
![]() |
Tự do | [9] |
7 tháng 8 năm 2014 | FW | ![]() |
![]() |
Tự do | [10] |
7 tháng 8 năm 2014 | FW | ![]() |
![]() |
Tự do | [11] |
8 tháng 8 năm 2014 | DF | ![]() |
Unattached | Tự do | [12] |
15 tháng 8 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [13] |
1 tháng 1 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [14] |
5 tháng 1 năm 2015 | MF | ![]() |
Unattached | Tự do | [15] |
14 tháng 1 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [16] |
2 tháng 2 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [17] |
Cầu thủ cho mượn đến | |||||
Từ ngày | Vị trí | Tên | Từ | Đến ngày | Tham khảo |
17 tháng 7 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [18] |
15 tháng 8 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [19] |
1 tháng 9 năm 2014 | FW | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | |
20 tháng 1 năm 2015 | FW | ![]() |
![]() |
19 tháng 4 năm 2015 | [20][21][22] |
26 tháng 2 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [23] |
Cầu thủ chuyển nhượng đi | |||||
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ đến | Mức phí | Tham khảo |
1 tháng 9 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | |
2 tháng 3 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
Không tiết lộ | [24] |
Cầu thủ cho mượn đi | |||||
Từ ngày | Vị trí | Tên | Đến | Đến ngày | Tham khảo |
18 tháng 7 năm 2014 | FW | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [25] |
9 tháng 8 năm 2014 | DF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [26] |
22 tháng 8 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
23 tháng 9 năm 2014 | [27] |
16 tháng 10 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
13 tháng 1 năm 2015 | [28] |
18 tháng 10 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
17 tháng 11 năm 2014 | [29] |
18 tháng 10 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
21 tháng 12 năm 2014 | [29][30][31] |
31 tháng 10 năm 2014 | GK | ![]() |
![]() |
9 tháng 3 năm 2015 | [32][33] |
6 tháng 12 năm 2014 | DF | ![]() |
![]() |
9 tháng 2 năm 2015 | [34] |
9 tháng 1 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
8 tháng 2 năm 2015 | [35] |
10 tháng 1 năm 2015 | FW | ![]() |
![]() |
11 tháng 2 năm 2015 | [36] |
19 tháng 1 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
3 tháng 5 năm 2015 | [37] |
22 tháng 1 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
22 tháng 3 năm 2015 | [38] |
10 tháng 2 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
29 tháng 3 năm 2015 | [39][40] |
27 tháng 2 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [41][42] |
27 tháng 2 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [41][42] |
27 tháng 2 năm 2015 | FW | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [43] |
10 tháng 3 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [44] |
21 tháng 3 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
19 tháng 4 năm 2015 | [45] |
26 tháng 3 năm 2015 | GK | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [46] |
26 tháng 3 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
Kết thúc mùa giải | [47] |
Cầu thủ giải phóng hợp đồng | |||||
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ đến | Ngày gia nhập | Tham khảo |
29 tháng 8 năm 2014 | MF | ![]() |
![]() |
29 tháng 8 năm 2014 | [48][49] |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | GK | ![]() |
Giải nghệ | [51] | |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2015 | [52] |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
14 tháng 8 năm 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
24 tháng 7 năm 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | ![]() |
Giải nghệ | [51] | |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | FW | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2015 | [51] |
30 tháng 6 năm 2015 | FW | ![]() |
Giải nghệ | [51] | |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | ![]() |
![]() |
2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | ![]() |
Giải nghệ | [50] |
Trang phục[sửa | sửa mã nguồn]
Trang phục sân nhà mùa giải 2014-15 được tiết lộ ngày 2 tháng 6 năm 2014 với ngày ra mắt là 19 tháng 6 năm 2014.[53] adidas trở lại với tư cách nhà cung cấp trang phục thi đấu và SKYex tiếp tục tài trợ năm thứ ba.
Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: Skyex.co.uk
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thủ môn
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thay thế
|
Nguồn: brentforddirect.co.uk
Đội trẻ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
- Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của 2014-15 senior season.
Tên | Quốc tịch | Vị trí | Ngày sinh (tuổi) | Kí hợp đồng từ | Năm kí hợp đồng | Năm hết hợp đồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||
Mark Smith | ![]() |
GK | 15 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Queens Park Rangers | 2014 | 2015 | Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough |
Hậu vệ | |||||||
Raphaël Calvet | ![]() |
DF | 7 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | AJ Auxerre | 2013 | 2016 | |
Alfie Mawson | ![]() |
DF | 19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Reading | 2010 | 2015 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers |
Kieran Morris | ![]() |
DF | 26 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Stourbridge | 2013 | 2015 | Cho mượn đến Stourbridge |
Lionel Stone | ![]() |
DF | 20 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Học viện | 2011 | 2015 | Cho mượn đến Woking |
Tiền vệ | |||||||
Aaron Greene | ![]() |
MF | 11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Chelmsford City | 2014 | 2015 | |
Louis Hutton | ![]() |
MF | 9 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Manchester City | 2014 | 2015 | Cho mượn đến Godalming Town |
Joe Maloney | ![]() |
MF | 21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Học viện | 2011 | 2015 | |
Tyrrell Miller-Rodney | ![]() |
MF | 23 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Học viện | 2011 | 2015 | Cho mượn đến Boreham Wood |
Emmanuel Oyeleke | ![]() |
MF | 24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Học viện | 2010 | 2015 | Cho mượn đến Aldershot Town và Woking |
Jermaine Udumaga | ![]() |
MF | 22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Crystal Palace | 2014 | 2015 | |
Jack Warburton | ![]() |
MF | 27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | K-W United | 2015 | 2015 | |
Josh Laurent | ![]() |
MF | 6 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Queens Park Rangers | 2015 | 2016 | |
Tiền đạo | |||||||
Montell Moore | ![]() |
FW | 23 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Học viện | 2003 | 2015 | Cho mượn đến Midtjylland |
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Professional Development League Two South Division[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải 2014-15, Brentford tham gia Professional Development League Two South Division. Các đội bóng được đưa vào sân ba cầu thủ quá tuổi và một thủ môn quá tuổi.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua Hoãn
20 tháng 8 năm 2014 1 | Crewe Alexandra DS | 4-2 | Brentford DS | |
Inman ![]() Cooper ![]() Saunders ![]() |
Report | Clarke ![]() Udumaga ![]() |
1 tháng 9 năm 2014 2 | Brentford DS | 2-1 | Coventry City DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Clayton ![]() Milenge ![]() |
Report | Shipley ![]() |
16 tháng 9 năm 2014 3 | Colchester United DS | 3-2 | Brentford DS | Florence Park |
---|---|---|---|---|
Wright ![]() Sembie-Ferris ![]() |
Report | Clayton ![]() Adams ![]() |
22 tháng 9 năm 2014 4 | Brentford DS | 1-1 | Sheffield Wednesday DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Betinho ![]() |
Report | Penney ![]() |
29 tháng 9 năm 2014 5 | Sheffield United DS | 4-1 | Brentford DS | |
de Girolamo (3) Tzanev (o.g) |
Report | Clarke |
11 tháng 10 năm 2014 6 | Brentford DS | 1-2 | Huddersfield Town DS | Griffin Park |
---|---|---|---|---|
Ebanks-Blake ![]() |
Report | Wright ![]() Bojaj ![]() |
20 tháng 10 năm 2014 7 | Birmingham City DS | 1-1 | Brentford DS | |
Armstrong ![]() |
Report | Smith ![]() |
28 tháng 10 năm 2014 8 | Crystal Palace DS | 3-1 | Brentford DS | Selhurst Park |
---|---|---|---|---|
De Silva Kaikai Guedioura |
Report | Hutton |
10 tháng 11 năm 2014 9 | Swansea City DS | 4-1 | Brentford DS | |
Tarkowski o.g. Shelvey Gorré Jones |
Report | Yennaris |
17 tháng 11 năm 2014 10 | Brentford DS | 2-2 | Colchester United DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Clarke Moore |
Report | Szmodics (2) |
24 tháng 11 năm 2014 11 | Brentford DS | 5-1 | Bristol City DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Moore (2) O'Shaughnessy Saunders Udumaga |
Report | Calvet o.g. |
9 tháng 12 năm 2014 13 | Ipswich Town DS | 3-2 | Brentford DS | |
Bishop Henshall Stewart |
Report | Hutton Miller-Rodney |
12 tháng 1 năm 2015 14 | Bristol City DS | 5-2 | Brentford DS | |
Lemonhaigh-Evans (3) Reid (2) |
Report | Udumaga (2) |
27 tháng 1 năm 2015 15 | Brentford DS | 3-0 | Crystal Palace DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Anderson (3) | Report |
2 tháng 2 năm 2015 16 | Cardiff City DS | 0-1 | Brentford DS | |
Report | Proschwitz |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Brentford Sign Andre Gray From Luton Town”. Brentford F.C. 27 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập 27 tháng 6 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênJudgeMove
- ^ “Brentford Sign Moses Odubajo From Leyton Orient”. Brentford F.C. 27 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2016. Truy cập 27 tháng 6 năm 2014.
- ^ “MARK LOOKING TO EMULATE HERO PAUL SMITH” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bees Sign Spanish Midfield Player Marcos Tebar Ramiro”. Brentford F.C. 25 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập 25 tháng 6 năm 2014.
- ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/06/2014 and 30/06/2014” (PDF). The FA. tr. 6. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Scott Hogan Signs From Rochdale”. Brentford F.C. 21 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 21 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Brentford beat Leeds United to land Rochdale striker”. getwestlondon. Truy cập 1 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Daniel O'Shaughnessy Signs For Brentford”. Brentford F.C. 1 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2014. Truy cập 1 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Brentford Sign Nick Proschwitz”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 7 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Tommy Smith Signs Brentford Contract”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập 7 tháng 8 năm 2014.
- ^ “AARON GREENE SIGNS - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Brentford Complete Jota Signing”. Brentford F.C. 15 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập 15 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Brentford sign Lewis MacLeod from Rangers”. Brentford F.C. 31 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Jack Warburton signs Development Squad deal”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Brentford sign Josh Laurent from Queens Park Rangers”. Brentford F.C. 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford sign Jack O'Connell from Blackburn Rovers”. Brentford F.C. 2 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Bees Sign Tottenham's Pritchard”. Brentford F.C. 17 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập 17 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Brentford Sign Jon Toral On Loan From Arsenal”. Brentford F.C. 15 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập 15 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Bees take Everton starlet on loan”. Brentford F.C. 20 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Chris Long extends loan to Brentford from Everton”. Brentford F.C. 23 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Chris Long extends loan from Everton to Brentford”. Brentford F.C. 21 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford sign Leicester City's England Under-21 defender Liam Moore on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Charlie Adams leaves Brentford to join United Soccer League side Louisville City”. Brentford F.C. 1 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Will Grigg Heads To MK Dons on Loan”. Brentford F.C. 18 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2016. Truy cập 18 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Alfie Mawson Joins Wycombe On Loan”. Brentford F.C. 9 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập 9 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Josh Clarke Moves To Dagenham & Redbridge On Loan”. Brentford F.C. 22 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 22 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Manny heads back to Aldershot”. Brentford F.C. 16 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b “Charlie Adams And Josh Clarke Join Stevenage On Loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 18 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Charlie Adams remains at Stevenage while Josh Clarke returns”. Brentford F.C. 17 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Chalie Adams returns from Stevenage”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập 31 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Mark Smith joins Hampton & Richmond Borough on loan”. Brentford F.C. 31 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Mark Smith extends Hampton loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Kieran Morris joins Stourbridge on loan - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Youth Team defender Gradi heads out on loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Courtney Senior joins Wycombe on loan”. Brentford F.C. 10 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Montell Moore joins FC Midtjylland on loan”. Brentford F.C. 19 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Boreham Wood loan for Miller-Rodney”. Brentford F.C. 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford defender Jack O'Connell joins Rochdale on loan”. Brentford F.C. 10 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford defender Jack O'Connell returns from Rochdale”. Brentford F.C. 29 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b “Sam Saunders and Nico Yennaris sign for Wycombe Wanderers on loan”. Brentford F.C. 27 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b “Brentford pair extend Wycombe stay”. Brentford F.C. 23 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Nick Proschwitz signs for Coventry City on loan”. Brentford F.C. 27 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford Development Squad midfield player Louis Hutton joins Godalming Town on loan - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Young Brentford defender Lionel Stone joins Woking on loan”. Brentford F.C. 21 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford goalkeeper Richard Lee joins Fulham on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Emmanuel Oyeleke joins Woking on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênReeves1
- ^ “Reeves is a Robin”. Swindon Town F.C. 29 tháng 8 năm 2014. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.
- ^ a b c d e f “Three young players offered new Brentford contracts - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d “Brentford release Tommy Smith and Nick Proschwitz”. Brentford FC. 26 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Alfie Mawson signs for Barnsley - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Brentford FC 2014/15 Home Kit”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.