Boulton Paul Defiant
Defiant | |
---|---|
![]() Boulton Paul Defiant Mk I | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích/Tiêm kích bay đêm/Huấn luyện |
Hãng sản xuất | Boulton Paul Aircraft |
Thiết kế | John Dudley North |
Chuyến bay đầu tiên | 11 tháng 8-1937 |
Được giới thiệu | 12/1939 |
Khách hàng chính | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Số lượng sản xuất | 1064 |
Boulton Paul Defiant là một loại máy bay tiêm kích đánh chặn của Anh, nó được trang bị cho Không quân Hoàng gia (RAF) vào đầu Chiến tranh thế giới II. Defiant do hãng Boulton Paul Aircraft thiết kế và chế tạo như một "tiêm kích có tháp pháo", nó không có bất kỳ khẩu súng bắn trước nào. Defiant cùng thời với loại Blackburn Roc của Hải quân Hoàng gia. Khái niệm về một loại tiêm kích có tháp pháo bắt nguồn từ thành công của loại máy bay Bristol F.2 Fighter trong thời kỳ Chiến tranh thế giới I.
Thực tế, khi chạm trán với không quân Đức, nó đã bị đánh bại bởi loại tiêm kích Messerschmitt Bf 109 một chỗ cơ động hơn. Sau đó Defiant được dùng làm máy bay tiêm kích bay đêm cho đến khi bị thay thế bởi Bristol Beaufighter và de Havilland Mosquito. Defiant được dùng làm máy bay huấn luyện, đối kháng điện tử, cứu hộ sau khi không dùng làm máy bay tiêm kích nữa.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Defiant Mk I
- Tiêm kích hai chỗ cho RAF, lắp 1 động cơ 1,030 hp (768 kW) Rolls-Royce Merlin III; 723 chiếc.
- Defiant NF Mk I
- Defiant Mk I hoán cải thành tiêm kích bay đêm
- Defiant NF Mk IA
- NF Mk I với radar đánh chặn trên không.
- Defiant ASR Mk I
- Mk I dùng cho nhiệm vụ cứu hộ.
- Defiant TT Mk I
- Defiant Mk II hoán cải để kéo bia bay; 150 chiếc được hoán cải.
- Defiant Mk II
- Tiêm kích bay đêm hai chỗ cho RAF, lắp 1 động cơ 1,280 hp (954 kW) Rolls-Royce Merlin XX, và radar AI Mk IV; 210 chiếc.
- Defiant TT Mk III
- Phiên bản chuyên nhiệm kéo bia bay; 140 chiếc mới được chế tạo.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Mk I)
[sửa | sửa mã nguồn]War Planes of the Second World War: Volume Two Fighters[1]
Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổ lái: 2 (phi công, xạ thủ)
- Chiều dài: 35 ft 4 in (10.77 m)
- Sải cánh: 39 ft 4 in (11.99 m)
- Chiều cao: 11 ft 4 in (3.46 m)
- Diện tích cánh: 250 ft² (23.2 m²)
- Trọng lượng rỗng: 6,078 lb (2,763 kg)
- Trọng lượng có tải: 8,318 lb (3,781 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 8,600 lb (3,909 kg)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce Merlin III, 1,030 hp (768 kW)
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 304 mph (264 knots, 489 km/h)
- Vận tốc hành trình: 175 mph (152 knots, 282 km/h)
- Tầm bay: 465 mi (404 nmi, 749 km)
- Trần bay: 31,000 ft[2] (9,250 m)
- Lực nâng của cánh: 33.27 lb/ft²[3]
- Lực đẩy/trọng lượng: 0.124 hp/lb (204 W/kg)
Vũ khí
[sửa | sửa mã nguồn]- 4 khẩu súng máy Browning 0.303 in (7.7 mm)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay của RAF
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay tiêm kích
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Chú thích
- Tài liệu
- Ansell, Mark. Boulton Paul Defiant. Redbourn, Herts, UK: Mushroom Model Publications, 2005. ISBN 83-89450-19-4.
- Bowyer, Michael J.F. "The Boulton Paul Defiant." Aircraft in Profile, Vol. 5. London: Profile Publications Ltd., 1966.
- Brew, Alex. The Turret Fighters - Defiant and Roc. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire, UK: Crowood Press, 2002. ISBN 1-86126-497-6.
- Brew, Alex. The Defiant File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1996. ISBN 0-85130-226-2.
- Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters & Bombers 1935-1950. Hinckley, UK: Midland Publishing, 2004. ISBN 1-85780-179-2.
- Green, William. War Planes of the Second World War: Fighters, Vol. 2. London: Macdonald & Co., 1961. No ISBN.
- Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: RAF Fighters, Part 1. London: Macdonald and Jane's Publishing Ltd., 1978. ISBN 0-354-01090-5.
- Hall, Alan W. and Andrew Thomas. Boulton Paul Defiant (Warpaint Series No. 42). Luton, Bedfordshire, UK: Warpaint Books, 2003. ISBN X99990042X .
- Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 2002. ISBN 1-85152-668-4.
- Nijboer, Donald. Gunner: An Illustrated History of World War II Aircraft Turrets and Gun Ppositions. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing Company Limited and reprinted by Boston Mills Press (Canada), 2001. ISBN 1-84037-304-0.
- Price, Alfred. Instruments of Darkness: The History of Electronic Warfare. St. Albans, UK: Granada, 1979. ISBN 0-586-04834-0.
- Taylor, John W.R. "Boulton Paul Defiant." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
- Whitehouse, Les. "The Disappointing Defiant." AirEnthusiast Five, November 1977–February 1978. Bromley, Kent, UK: Pilot Press Ltd., 1977.
- Winchester, Jim. "Boulton Paul Defiant." The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
- Death of the Defiant: A closer look at the Defiant, its faults and its achievements Lưu trữ 2018-05-29 tại Wayback Machine
- Fleet Air Arm Archive Lưu trữ 2007-02-13 tại Wayback Machine
- Aeroflight.co.uk
- The Boulton Paul Association
- Boulton Paul Defiant profile, technical details and photos
- "Defiant – nightfighter role", YouTube video
- "Boulton Paul Defiant." Flight, ngày 12 tháng 2 năm 1942, pp. 132–135.
- in German featuring Boulton Paul P.94 Lưu trữ 2012-04-30 tại Wayback Machine