Boswellia sacra
Giao diện
Boswellia sacra | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Burseraceae |
Chi (genus) | Boswellia |
Loài (species) | B. sacra |
Danh pháp hai phần | |
Boswellia sacra Flueck., 1867[2][3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Boswellia sacra là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae. Loài này được Flueck. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thulin, M. (1998). “Boswellia sacra”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T34533A9874201. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T34533A9874201.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Name - Boswellia sacra Flueck”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Vườn Bách thảo Missouri. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.
- ^ Boswellia sacra was originally described and published in Lehrbuch der Pharmakognosie des Pflanzenreiches. 31. 1867. (as cited in Flückiger & Hanbury's Pharmacographia). Freidrich A. Flückiger, Daniel Hanbury, F.R.S. (1874). Pharmacographia, a history of the principal drugs of vegetable origin, met with in Great Britain and British India. London: Macmilan and Co. tr. 120. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) - ^ “TPL, treatment of Boswellia sacra Flueck”. The Plant List; Version 1. (published on the internet). Vườn thực vật hoàng gia Kew và Vườn Bách thảo Missouri. 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
- ^ The Plant List (2010). “Boswellia sacra”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Boswellia sacra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Boswellia sacra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Boswellia sacra”. International Plant Names Index.