Boswellia
Giao diện
Boswellia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Burseraceae |
Chi (genus) | Boswellia William Roxburgh ex Henry Thomas Colebrooke[1] |
Các loài | |
Khoảng 30, xem bài. |
Boswellia là một chi thực vật thân gỗ trong họ Burseraceae, được biết đến vì cho nhựa cây có nhiều tác dụng dược học, nhất là chống viêm. Nhựa của một số loài có hương thơm đặc biệt và được gọi là nhũ hương.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- B. ameero Balf.f.
- B. boranensis Engl.
- B. bricchettii (Chiov.) Chiov.
- B. bullata Thulin
- B. chariensis Guillaumin
- B. dalzielii Hutch.
- B. dioscoridis Thulin
- B. elegans Engl.
- B. elongata Balf.f.
- B. frereana Birdw.
- B. globosa Thulin
- B. hildebrandtii Engl.
- B. holstii Engl.
- B. madagascariensis Capuron (đồng nghĩa: Ambilobea madagascariensis)
- B. microphylla Chiov.
- B. multifoliolata Engl.
- B. nana Hepper
- B. neglecta S.Moore
- B. odorata Hutch.
- B. ogadensis Vollesen
- B. ovalifoliolata N.P.Balakr. & A.N.Henry
- B. papyrifera (Del.) Hochst.
- B. pirottae Chiov.
- B. popoviana Hepper
- B. rivae Engl.
- B. ruspoliana Engl.
- B. sacra Flueck.
- B. serrata Roxb. ex Colebr. (loài điển hình)
- B. socotrana Balf.f.
- Nguồn danh sách:[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The genus Boswellia, and the type Boswellia serrata, were first described and published in Asiatic Researches 9: 379. 1807. “Name - Boswellia Roxb. ex Colebr.”. Tropicos. St. Louis, Missouri: Vườn Bách thảo Missouri. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
Type Specimens: T: Boswellia serrata Roxb. ex Colebr.
- ^ “TPL, treatment of Boswellia”. The Plant List; Version 1.1. (published on the internet). Vườn thực vật hoàng gia Kew và Vườn Bách thảo Missouri. 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2014.