Bossiaeeae
Giao diện
Bossiaeeae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Bossiaeeae |
Chi[2] | |
Aenictophyton A. T. Lee |
Bossiaeeae tông thực vật gồm các loài thực vật họ Đậu, có hoa màu đỏ hoặc vàng, đặc hữu của Úc.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ NOTE: Possibly synonymous with Bossiaea.
- ^ United States Department of Agriculture (USDA) (2003): Germplasm Resources Information Network – Bossiaeeae. Version of 2003-JAN-17. Truy cập 2010-AUG-06.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Crisp, M. Fabaceae tribes Mirbelieae and Bossiaeeae Lưu trữ 2011-02-28 tại Wayback Machine