Blera fallax
Giao diện
Blera fallax | |
---|---|
![]() | |
Con cái | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Họ: | Syrphidae |
Phân họ: | Eristalinae |
Tông: | Milesiini |
Chi: | Blera |
Loài: | B. fallax
|
Danh pháp hai phần | |
Blera fallax (Linnaeus, 1758) | |
Các đồng nghĩa | |
Blera fallax là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Blera fallax phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[6][7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pennards, G.W.A.; Popov, G.; Speight, M. (2021). “Blera fallax (Europe assessment)”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T149170057A149170061. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-2.RLTS.T149170057A149170061.en. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
- ^ Shiraki, T. (1968). Syrphidae (Insecta: Diptera). Fauna Japonica. Japan: Biogeographical Society of Japan. tr. Vol. II, 243 pp., XL pls., Vol. III, 272 pp., XLVII pls.
- ^ De Geer, Charles (1774). Mémoires pour servir à l'histoire des insectes, vol. 4. Stockholm: Grefing & Hesselberg. tr. 52–53. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2014.
- ^ Panzer, Georg Wolfgang Franz (1804). D. Jacobi Christiani Schaefferi Iconum Insectorum circa Ratisbonam indigenorum Enumeratio Systematica. Erlangae [=Erlangen].: Palmii. tr. xvi + 260. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
- ^ Fabricius, Johan Christian (1794). Entomologia systematica emendata et aucta. Tome IV. Hafniae [=Copenhagen]: C.G. Proft. tr. [6] + 472 + [5] pp. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Blera fallax tại Wikispecies