Bistorta
Giao diện
Bistorta | |
---|---|
Bistorta officinalis ở Nhật Bản | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
Bộ: | Caryophyllales |
Họ: | Polygonaceae |
Phân họ: | Polygonoideae |
Chi: | Bistorta (L.) Scop.[1] |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Bistorta là một chi thực vật có hoa thuộc họ Polygonaceae. Tính đến tháng 2 năm 2019[cập nhật] có 42 loài được công nhận. Chi này đã được tách ra riêng biệt bởi phát sinh chủng loại phân tử.[2] Các loài thuộc chi Bistorta là các loài bản địa khắp Bắc bán cầu, xa về phía nam như Mexico ở Bắc Mỹ và Thái Lan ở châu Á.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 3 năm 2019[cập nhật], Plants of the World Online chấp nhận 42 loài sau.[1]
- Bistorta abukumensis Yonek., Iketsu & H.Ohashi
- Bistorta affinis (D.Don) Greene
- Bistorta albiflora Miyam. & H.Ohba
- Bistorta alopecuroides (Turcz. ex Besser) Kom.
- Bistorta amplexicaulis (D.Don) Greene
- Bistorta attenuata Kom.
- Bistorta attenuatifolia Miyam. & H.Ohba
- Bistorta bistortoides (Pursh) Small
- Bistorta burmanica Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta coriacea (Sam.) Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta diopetes H.Ohba & S.Akiyama
- Bistorta elliptica (Willd. ex Spreng.) V.V.Petrovsky, D.F.Murray & Elven
- Bistorta emodi (Meisn.) H.Hara
- Bistorta griersonii Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta griffithii (Hook.f.) Grierson
- Bistorta hayachinensis (Makino) H.Gross
- Bistorta honanensis (H.W.Kung) Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta incana (Nakai) Nakai
- Bistorta jaljalensis H.Ohba & S.Akiyama
- Bistorta krascheninnikovii N.A.Ivanova
- Bistorta longispicata Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta ludlowii Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta macrophylla (D.Don) Soják
- Bistorta manshuriensis (Petrov ex Kom.) Kom.
- Bistorta milletii H.Lév.
- Bistorta milletioides H.Ohba & S.Akiyama
- Bistorta ochotensis Kom.
- Bistorta officinalis Delarbre
- Bistorta paleacea (Wall. ex Hook.f.) Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta perpusilla (Hook.f.) Greene
- Bistorta plumosa (Small) Greene
- Bistorta purpureonervosa (A.J.Li) Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta × rhaetica (Brügger) Dostál
- Bistorta rubra Yonek. & H.Ohashi
- Bistorta sherei H.Ohba & S.Akiyama
- Bistorta sinomontana (Sam.) Miyam.
- Bistorta subscaposa (Diels) Petrov
- Bistorta suffulta (Maxim.) Greene ex H.Gross
- Bistorta tenuicaulis (Bisset & S.Moore) Nakai
- Bistorta tenuifolia (H.W.Kung) Miyam. & H.Ohba
- Bistorta tubistipulis Miyam. & H.Ohba
- Bistorta vacciniifolia (Wall. ex Meisn.) Greene
- Bistorta vivipara (L.) Delarbre
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d “Bistorta (L.) Scop”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ Sanchez, A.; Schuster, T.M. & Kron, K.A. (2009). “A large-scale phylogeny of Polygonaceae based on molecular data”. International Journal of Plant Sciences. 170 (8): 1044–1055. doi:10.1086/605121. S2CID 84694521.