Bước tới nội dung

Barnsley F.C. mùa giải 2015-16

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Barnsley
Mùa giải 2015-16
Chủ sở hữuPatrick Cryne
Chủ tịch điều hànhMaurice Watkins
Huấn luyện viênLee Johnson
(đến 6 tháng 2 năm 2016)
Tommy Wright
(6 tháng 2 năm 2016 -13 tháng 2 năm 2016)
Paul Heckingbottom Caretaker
(13 tháng 2 năm 2016–nay)
Sân vận độngOakwell
League Onethứ 6 (thăng hạng thông qua play-off)
League CupVòng Hai
(bị loại trước Everton)
FL TrophyVô địch[1]
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Sam Winnall (21)
Cả mùa giải: Sam Winnall (24)
← 2014-15
2016-17 →

Mùa giải 2015-16 là mùa giải thứ hai liên tiếp của Barnsley tại League One sau khi xuống hạng từ Championshipmùa giải 2013-14. Cùng với League One, câu lạc bộ cũng thi đấu tại Cúp FA, Cúp Liên đoànFootball League Trophy. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2015 to 30 tháng 6 năm 2016.

Barnsley được thăng hạng chơi ở Football League Championship, sau khi đánh bại Millwall 3-1 trong trận chung kết play-off. Barnsley cũng vô địch Football League Trophy, sau khi đánh bại Oxford United 3-2 trong trận chung kết.[1]

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Số Tên Vị trí Q.tịch Nơi sinh Tuổi Số trận Bàn thắng Ký hợp đồng từ Ngày ký hợp đồng Phí Hết hợp đồng
Thủ môn
1 Adam Davies GK Anh Rinteln 32 75 0 Sheffield Wednesday 13 tháng 6 năm 2014 Miễn phí 2018
13 Nick Townsend GK Anh Solihull 30 10 0 Birmingham City 1 tháng 9 năm 2015 Không tiết lộ 2018
23 Jack Walton GK Anh 26 0 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2015 Thực tập sinh 2018
Hậu vệ
2 James Bree RB/RW Anh Wakefield 27 40 0 Học viện 1 tháng 1 năm 2014 Thực tập sinh 2017
3 George Smith LB Anh Barnsley 28 44 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2014 Thực tập sinh 2016
4 Marc Roberts CB Anh Barnsley 34 42 1 FC Halifax Town 1 tháng 7 năm 2015 Miễn phí 2018
5 Lewin Nyatanga CB Wales Burton upon Trent 36 144 10 Bristol City 9 tháng 7 năm 2013 Miễn phí 2017
22 George Williams RB Anh Hillingdon 31 27 1 Worcester City 22 tháng 12 năm 2014 Không tiết lộ 2016
26 Alfie Mawson CB Anh Hillingdon 30 59 7 Brentford 1 tháng 7 năm 2015 Miễn phí 2018
28 Jack Cowgill CB Anh Wakefield 27 2 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2014 Thực tập sinh 2017
29 Matty Templeton LB Anh Worksop 28 3 1 Học viện 1 tháng 7 năm 2015 Thực tập sinh 2017
35 Aidan White LB Anh Otley 33 19 0 Rotherham United tháng 1 năm 2016 Miễn phí 2017
36 Callum Evans DF Anh 29 0 0 Manchester United 29 tháng 4 năm 2016 Miễn phí 2017
Tiền vệ
7 Josh Scowen CM Anh Enfield 31 64 8 Wycobme Wanderers 15 tháng 1 năm 2015 Không tiết lộ 2017
8 Conor Hourihane CM Cộng hòa Ireland County Cork 33 107 25 Plymouth Argyle 23 tháng 6 năm 2014 £200.000 2017
10 Ryan Williams WG Úc Subiaco 31 13 0 Fulham 26 tháng 7 năm 2015 Không tiết lộ 2017
11 Josh Brownhill CM Anh Warrington 20 27 3 Preston North End 14 tháng 1 năm 2016 Cho mượn 2016
14 Paul Digby CM Anh Sheffield 29 25 0 Học viện 1 tháng 8 năm 2011 Thực tập sinh 2017
15 Marley Watkins WG Anh London 34 42 8 Inverness CT 1 tháng 7 năm 2015 Miễn phí 2017
17 Brad Abbott CM Anh Doncaster 29 9 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2013 Thực tập sinh 2016
19 Otis Khan MF Pakistan Ashton-under-Lyne 29 3 0 Sheffield United 25 tháng 1 năm 2016 Miễn phí 2017
20 Adam Hammill RW Anh Liverpool 36 118 22 Cầu thủ tự do 9 tháng 11 năm 2015 Miễn phí 2018
32 Harry Chapman WG Anh Hartlepool 18 14 1 Middlesbrough 26 tháng 2 năm 2016 Cho mượn 2016
34 Lloyd Isgrove LW Wales Yeovil 23 36 1 Southampton 23 tháng 10 năm 2015 Cho mượn 2016
Tiền đạo
9 Sam Winnall CF Anh Wolverhampton 33 93 37 Scunthorpe United 23 tháng 7 năm 2014 Không tiết lộ 2017
18 Ashley Fletcher CF Anh Keighley 29 27 9 Manchester United 7 tháng 1 năm 2016 Cho mượn 2016
24 Ivan Toney CF Anh Northampton 20 20 2 Newcastle United 24 tháng 3 năm 2016 Cho mượn 2016
25 Shaun Tuton CF Anh Sheffield 32 7 0 FC Halifax Town 1 tháng 2 năm 2016 Không tiết lộ 2017

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 24 tháng 6 năm 2016
Số VT QT Cầu thủ Tổng số League Cúp FA League Cup League Trophy
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Anh Adam Davies 46 0 38+0 0 1+0 0 1+0 0 6+0 0
2 HV Anh James Bree 24 0 17+2 0 0+0 0 1+0 0 1+3 0
3 HV Anh George Smith 25 0 14+5 0 1+0 0 1+1 0 3+0 0
4 HV Anh Marc Roberts 38 1 28+5 1 1+0 0 2+0 0 1+1 0
5 HV Wales Lewin Nyatanga 28 3 19+2 2 1+0 0 2+0 0 4+0 1
7 TV Anh Josh Scowen 39 5 24+9 4 1+0 0 2+0 1 2+1 0
8 TV Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 50 11 40+1 10 0+1 0 1+1 0 6+0 1
9 Anh Sam Winnall 53 22 36+7 21 1+0 0 1+1 1 6+1 0
10 TV Úc Ryan Williams 6 0 1+4 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0
11 TV Anh Josh Brownhill (mượn từ Preston North End) 23 2 20+1 2 0+0 0 0+0 0 2+0 0
13 TM Anh Nick Townsend 10 0 8+0 0 0+0 0 1+0 0 1+0 0
14 TV Anh Paul Digby 3 0 1+0 0 0+0 0 0+0 0 0+2 0
15 TV Anh Marley Watkins 41 8 32+2 5 1+0 0 2+0 1 4+0 2
16 Anh George Maris 2 0 0+1 0 1+0 0 0+0 0 0+0 0
17 TV Anh Brad Abbott 1 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0
18 Anh Ashley Fletcher (mượn từ Manchester United) 24 7 12+9 5 0+0 0 0+0 0 1+2 2
19 TV Pakistan Otis Khan 3 0 0+3 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
20 TV Anh Adam Hammill 30 8 25+0 5 0+0 0 0+0 0 5+0 3
22 HV Anh George Williams 20 1 16+3 1 0+0 0 0+0 0 1+0 0
24 Anh Ivan Toney (mượn từ Newcastle United) 15 2 10+2 1 0+0 0 0+0 0 2+1 1
25 Anh Shaun Tuton 5 0 0+5 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
26 HV Anh Alfie Mawson 56 7 46+0 6 1+0 0 2+0 0 7+0 1
29 HV Anh Matty Templeton 3 1 0+2 1 0+0 0 0+1 0 0+0 0
32 TV Anh Harry Chapman (mượn từ Middlesbrough) 9 1 3+5 1 0+0 0 0+0 0 0+1 0
34 TV Wales Lloyd Isgrove (mượn từ Southampton) 32 0 27+0 0 0+1 0 0+0 0 4+0 0
35 HV Anh Aidan White 18 0 14+0 0 0+0 0 0+0 0 4+0 0
Players who returned to their parent club:
6 HV Anh Callum Connolly (mượn từ Everton) 3 0 3+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
6 HV Cộng hòa Ireland Kevin Long (mượn từ Burnley) 13 2 11+0 2 0+0 0 0+0 0 2+0 0
12 Anh Michael Smith (mượn từ Swindon Town) 13 0 4+9 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
18 Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson (mượn từ Bolton Wanderers) 12 1 2+6 1 0+1 0 1+1 0 0+1 0
19 TV Anh Ben Pearson (mượn từ Manchester United) 29 2 23+0 1 1+0 0 2+0 0 3+0 1
20 TV Anh Joe Rothwell (mượn từ Manchester United) 7 0 2+2 0 0+0 0 1+1 0 1+0 0
21 TV Anh Daniel Crowley (mượn từ Arsenal) 13 1 6+5 0 0+0 0 1+0 1 1+0 0
27 TV Anh Kadeem Harris (mượn từ Cardiff City) 13 0 7+4 0 0+0 0 0+0 0 2+0 0
Cầu thủ rời khỏi câu lạc bộ:
11 Canada Simeon Jackson 10 0 1+8 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0
30 Anh Harry White 2 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+2 0
32 HV Anh Reece Wabara 26 1 18+1 1 1+0 0 1+0 0 5+0 0

Đội hình trận play-off

[sửa | sửa mã nguồn]
Số VT QT Cầu thủ Tổng số Play-off
Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Anh Adam Davies 3 0 3+0 0
4 HV Anh Marc Roberts 3 0 3+0 0
7 TV Anh Josh Scowen 3 0 3+0 0
8 TV Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 3 0 3+0 0
9 Anh Sam Winnall 3 2 3+0 2
11 TV Anh Josh Brownhill 3 1 3+0 1
12 TV Anh Pat McCourt 1 0 0+1 0
15 TV Anh Marley Watkins 1 0 0+1 0
18 Anh Ashley Fletcher 3 2 3+0 2
20 TV Anh Adam Hammill 3 2 3+0 2
22 HV Anh George Williams 3 0 3+0 0
24 Anh Ivan Toney 3 0 0+3 0
26 HV Anh Alfie Mawson 3 0 3+0 0
30 Anh Harry White 1 0 0+1 0
32 TV Anh Harry Chapman 2 0 0+2 0
34 TV Wales Lloyd Isgrove 3 1 3+0 1

Số liệu bàn thắng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 24 tháng 6 năm 2016
Thứ hạng Số Vị trí Tên League One Cúp FA League Cup League Trophy Play-off Tổng cộng
1 9 FW Anh Sam Winnall 22 0 1 0 2 25
2 8 MF Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 10 0 0 1 0 11
3 18 FW Anh Ashley Fletcher 5 0 0 2 2 9
20 MF Anh Adam Hammill 4 0 0 3 2 9
5 15 MF Anh Marley Watkins 5 0 1 2 0 8
6 26 DF Anh Alfie Mawson 6 0 0 1 0 7
7 7 MF Anh Josh Scowen 4 0 1 0 0 5
8 5 DF Wales Lewin Nyatanga 2 0 0 1 0 3
11 MF Anh Josh Brownhill 2 0 0 0 1 3
10 6 DF Cộng hòa Ireland Kevin Long 2 0 0 0 0 2
19 MF Anh Ben Pearson 1 0 0 1 0 2
24 FW Anh Ivan Toney 1 0 0 1 0 2
13 4 DF Anh Marc Roberts 1 0 0 0 0 1
18 FW Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson 1 0 0 0 0 1
21 MF Anh Daniel Crowley 0 0 1 0 0 1
22 DF Anh George Williams 1 0 0 0 0 1
29 DF Anh Matty Templeton 1 0 0 0 0 1
32 MF Anh Reece Wabara 1 0 0 0 0 1
32 MF Anh Harry Chapman 1 0 0 0 0 1
34 MF Wales Lloyd Isgrove 0 0 0 0 1 1
Phản lưới nhà 1 0 0 1 1 3
Tổng cộng 66 0 4 12 9 91

Số liệu kỉ luật

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 24 tháng 6 năm 2016
Số Vị trí Tên League One Cúp FA League Cup League Trophy Play-off Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
2 DF Anh James Bree 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
3 DF Anh George Smith 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
4 DF Anh Marc Roberts 3 0 0 0 1 0 0 0 1 0 5 0
5 DF Wales Lewin Nyatanga 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
6 DF Anh Callum Connolly 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
6 DF Cộng hòa Ireland Kevin Long 2 1 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
7 MF Anh Josh Scowen 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0
8 MF Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 10 0 0 0 0 0 1 0 0 0 11 0
9 FW Anh Sam Winnall 6 0 0 0 1 0 3 0 0 0 10 0
10 MF Úc Ryan Williams 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
11 MF Anh Josh Brownhill 2 0 0 0 0 0 1 0 0 0 3 0
13 GK Anh Nick Townsend 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
14 MF Anh Paul Digby 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
15 MF Anh Marley Watkins 7 0 1 0 0 0 1 0 0 0 9 0
18 FW Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0
18 FW Anh Ashley Fletcher 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0
19 MF Anh Ben Pearson 6 0 0 0 1 0 2 0 0 0 9 0
20 MF Anh Adam Hammill 4 1 0 0 0 0 2 0 1 0 7 1
21 MF Anh Daniel Crowley 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0
22 DF Anh George Williams 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0
24 FW Anh Ivan Toney 1 0 0 0 0 0 2 0 0 0 3 0
26 DF Anh Alfie Mawson 2 0 0 0 1 0 0 0 0 0 3 0
27 MF Anh Kadeem Harris 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
32 DF Anh Reece Wabara 5 0 0 0 0 0 1 0 0 0 6 0
34 MF Wales Lloyd Isgrove 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0
35 DF Anh Aidan White 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0
Tổng cộng 77 2 1 0 4 0 14 0 3 0 99 2

Hợp đồng

[sửa | sửa mã nguồn]
N
V.trí
Q.tịch
Tên
Tuổi
Trạng thái
Thời hạn hợp đồng
Ngày hết hạn
Nguồn
16 CF  ENG Maris, GeorgeGeorge Maris 19 Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2016 Barnsley FC
1 TM  ENG Davies, AdamAdam Davies 22 Gia hạn 2 năm tháng 6 năm 2018 BBC Sport
5 HV  WAL Nyatanga, LewinLewin Nyatanga 26 Đã ký 2 năm tháng 6 năm 2017 BBC Sport
20 TV  ENG Hammill, AdamAdam Hammill 27 Đã ký 6 tháng tháng 6 năm 2016 BBC Sport
28 HV  ENG Cowgill, JackJack Cowgill 19 Gia hạn 1 năm tháng 6 năm 2017 Barnsley FC
36 HV  ENG Evans, CallumCallum Evans 18 Gia hạn 1 năm tháng 6 năm 2017 Barnsley FC
20 TV  ENG Hammill, AdamAdam Hammill 28 Đã ký 2 năm tháng 6 năm 2018 BBC Sport
3 HV  ENG Smith, GeorgeGeorge Smith 19 Hủy bỏ Không tiết lộ tháng 6 năm 2016 Barnsley FC
22 HV  ENG Williams, GeorgeGeorge Williams 23 Hủy bỏ Không tiết lộ tháng 6 năm 2016 Barnsley FC
35 HV  ENG White, AidanAidan White 24 Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2017 BBC Sport

Cập nhật gần đây nhất:

Chuyển nhượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển nhượng đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Phí Nguồn
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Alfie Mawson Brentford Chuyển nhượng tự do [2]
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Marc Roberts Halifax Town Chuyển nhượng tự do [3]
1 tháng 7 năm 2015 LM Anh Marley Watkins Inverness Caledonian Thistle Chuyển nhượng tự do [4]
25 tháng 7 năm 2015 AM Úc Ryan Williams Fulham Không tiết lộ [5]
15 tháng 8 năm 2015 RB Anh Reece Wabara Doncaster Rovers Chuyển nhượng tự do [6]
1 tháng 9 năm 2015 GK Anh Nick Townsend Birmingham City Không tiết lộ [7]
1 tháng 9 năm 2015 ST Anh Harry White Gloucester City Không tiết lộ [8]
3 tháng 9 năm 2015 CF Canada Simeon Jackson Coventry City Chuyển nhượng tự do [9]
7 tháng 11 năm 2015 RW Anh Adam Hammill Cầu thủ tự do Chuyển nhượng tự do [10]
8 tháng 1 năm 2016 RB Anh Aidan White Rotherham United Chuyển nhượng tự do [11]
1 tháng 2 năm 2016 MF Anh Charlie Harris Brighton & Hove Albion Không tiết lộ [12]
1 tháng 2 năm 2016 CF Anh Shaun Tuton FC Halifax Không tiết lộ [12]
1 tháng 2 năm 2016 MF Anh Josh Kay AFC Fylde Không tiết lộ [12]
18 tháng 5 năm 2016 CF Anh Stefan Payne Dover Athletic Không tiết lộ [13]
21 tháng 6 năm 2016 AM Anh George Moncur Colchester United £500.000 [14][15]
25 tháng 6 năm 2016 CF Anh Elliot Lee West Ham United Không tiết lộ [16]

Chuyển nhượng đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Phí Nguồn
1 tháng 7 năm 2015 CM Anh Luke Berry Cambridge United Không tiết lộ [17]
1 tháng 7 năm 2015 AM Anh Nana Boakye-Yiadom Cầu thủ tự do Giải phóng [18]
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Martin Cranie Huddersfield Town[a] Chuyển nhượng tự do [18]
1 tháng 7 năm 2015 CF Anh Kane Hemmings Dundee[b] Chuyển nhượng tự do [18]
1 tháng 7 năm 2015 CF Anh Dale Jennings Milton Keynes Dons[c] Chuyển nhượng tự do [22]
1 tháng 7 năm 2015 CF Anh Leroy Lita AO Chania[d] Giải phóng [18]
1 tháng 7 năm 2015 CM Bắc Ireland Darren McKnight Shrewsbury Town Chuyển nhượng tự do [24]
1 tháng 7 năm 2015 CB Pháp Jean-Yves Mvoto Cầu thủ tự do Giải phóng [18]
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Rhys Oates Hartlepool United[e] Chuyển nhượng tự do [18]
15 tháng 7 năm 2015 GK Anh Ross Turnbull Leeds United Chuyển nhượng tự do [26]
16 tháng 7 năm 2015 RW Slovakia Milan Lalkovič Walsall Chuyển nhượng tự do [27]
23 tháng 7 năm 2015 CM Anh James Bailey Pune City Chuyển nhượng tự do [28]
13 tháng 8 năm 2015 RB Anh Mason Holgate Everton £2.000.000 [29][30]
1 tháng 1 năm 2016 RB Anh Reece Wabara Wigan Athletic Chuyển nhượng tự do [f]
7 tháng 1 năm 2016 CF Anh Mike Phenix Southport Chuyển nhượng tự do [32]
18 tháng 2 năm 2016 GK Wales Christian Dibble Chelmsford City Chuyển nhượng tự do [33]
14 tháng 6 năm 2016 CF Anh Harry White Solihull Moors Không tiết lộ [34]
  1. ^ Following Cranie's release he joined Huddersfield Town.[19]
  2. ^ Following Hemmings' release he joined Dundee.[20]
  3. ^ Sau khi giải phóng, Jennings gia nhập Milton Keynes Dons.[21]
  4. ^ Sau khi giải phóng, Lita gia nhập AO Chania.[23]
  5. ^ Sau khi giải phóng, Oates gia nhập Hartlepool United.[25]
  6. ^ Sau khi hợp đồng của Wabara kết thúc, anh gia nhập Wigan Athletic.[31]

Tổng thu nhập: Tăng £2.000.000

Cho mượn đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Đến ngày Nguồn
10 tháng 7 năm 2015 CF Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson Bolton Wanderers 4 tháng 1 năm 2016 [35]
18 tháng 7 năm 2015 CM Anh Ben Pearson Manchester United 3 tháng 1 năm 2016 [36]
18 tháng 7 năm 2015 CM Anh Joe Rothwell Manchester United 13 tháng 10 năm 2016 [37]
31 tháng 7 năm 2015 AM Anh Daniel Crowley Arsenal 30 tháng 10 năm 2015 [38]
4 tháng 8 năm 2015 GK Anh Nick Townsend Birmingham City 1 tháng 9 năm 2015[a] [39]
22 tháng 8 năm 2015 MF Anh Kadeem Harris Cardiff City 23 tháng 11 năm 2015 [40]
1 tháng 9 năm 2015 CF Anh Michael Smith Swindon Town 4 tháng 1 năm 2016 [41]
24 tháng 10 năm 2015 LW Wales Lloyd Isgrove Southampton Cuối mùa giải [42][43]
7 tháng 11 năm 2015 CF Anh Ivan Toney Newcastle United 18 tháng 12 năm 2015 [10]
17 tháng 11 năm 2015 LB Anh Aidan White Rotherham United 3 tháng 1 năm 2016 [44][b]
19 tháng 11 năm 2015 CB Cộng hòa Ireland Kevin Long Burnley 19 tháng 2 năm 2016 [45]
7 tháng 1 năm 2016 CF Anh Ashley Fletcher Manchester United Cuối mùa giải [46]
14 tháng 1 năm 2016 CM Anh Josh Brownhill Preston North End Cuối mùa giải [47]
26 tháng 2 năm 2016 WG Anh Harry Chapman Middlesbrough Cuối mùa giải [48]
24 tháng 3 năm 2016 CF Anh Ivan Toney Newcastle United Cuối mùa giải [49]
  1. ^ Vào ngày 1 tháng 9 năm 2015, Townsend gia nhập vĩnh viễn.[7]
  2. ^ Vào ngày 8 tháng 1 năm 2016, White gia nhập vĩnh viễn.[11]

Cho mượn đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Đến ngày Nguồn
11 tháng 8 năm 2015 ST Anh Mike Phenix Southport 3 tháng 1 năm 2016 [50]
18 tháng 8 năm 2015 RB Anh George Williams Barrow 19 tháng 11 năm 2015 [51]
28 tháng 8 năm 2015 GK Wales Christian Dibble Chelmsford City 28 tháng 11 năm 2015 [52][a]
22 tháng 9 năm 2015 CF Anh George Maris Guiseley 24 tháng 10 năm 2015 [54]
4 tháng 1 năm 2016 CM Anh Paul Digby Ipswich Town Cuối mùa giải [55]
9 tháng 1 năm 2016 LB Anh George Smith Crawley Town tháng 2 năm 2016 [56]
1 tháng 2 năm 2016 CF Anh Harry White Kidderminster Harriers Cuối mùa giải [57]
1 tháng 2 năm 2016 CF Anh George Maris Lincoln City Cuối mùa giải [58]
  1. ^ Vào ngày 24 tháng 9 năm 2015, việc cho mượn Dibble được gia hạn đến ngày 28 tháng 11 năm 2015.[53]

Giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao hữu trước mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Football League One

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Football League One 2015-16

Trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Play-off League One

[sửa | sửa mã nguồn]

League Cup

[sửa | sửa mã nguồn]

Football League Trophy

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cartwright, Phil (3 tháng 4 năm 2016). “Barnsley 3 Oxford United 2”. BBC Sport. Truy cập 4 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ “Alfie Mawson is a Red!”. Barnsley FC. 30 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “Marc Roberts Joins The Reds on Three-Year Contract”. Barnsley FC. 26 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Scottish Cup Winner Marley Watkins Joins Barnsley On Two-Year Deal”. Barnsley FC. 5 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “Ryan Williams Signs for Barnsley”. Barnsley FC. 25 tháng 7 năm 2015.
  6. ^ “Reece Wabara Joins Reds”. Barnsley FC. 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập 15 tháng 8 năm 2015.
  7. ^ a b “Nick Townsend Completes Permanent Move to Oakwell”. Barnsley FC. 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  8. ^ “Harry White Joins Reds”. Barnsley FC. 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  9. ^ “Reds Sign Simeon Jackson”. Barnsley FC. 3 tháng 9 năm 2015. Truy cập 3 tháng 9 năm 2015.
  10. ^ a b “Ivan Toney: Newcastle United striker loaned to Barnsley”. BBC Sport. 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập 7 tháng 11 năm 2015.
  11. ^ a b “Aidy White: Barnsley sign former Rotherham United full-back”. BBC Sport. 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập 8 tháng 1 năm 2016.
  12. ^ a b c “Charlie Harris and Shaun Tuton: Barnsley sign pair”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm 2016.
  13. ^ “Stefan Payne: Barnsley sign Dover Athletic striker on initial two-year deal”. BBC Sport. 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập 18 tháng 5 năm 2016.
  14. ^ “Barnsley sign Colchester's Moncur”. BBC. 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ “George Moncur Agrees Terms With The Reds”. Barnsley Official Site. 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  16. ^ “Elliot Lee Agrees Terms With The Reds”. Barnsley Official Site. 24 tháng 6 năm 2016. Truy cập 24 tháng 6 năm 2016.
  17. ^ “Luke Berry Joins Cambridge United”. Barnsley FC. 15 tháng 6 năm 2015.
  18. ^ a b c d e f “Barnsley FC Retained List”. Barnsley FC. 7 tháng 5 năm 2015.
  19. ^ “Martin Cranie: Huddersfield Town sign ex-Barnsley defender”. BBC Sport. 22 tháng 7 năm 2015.
  20. ^ “Kane Signs Pre-Contract”. Dundee FC. 15 tháng 5 năm 2015.
  21. ^ “MK Dons: Dale Jennings, Simon Church and Cody Croppper sign”. BBC Sport. 30 tháng 6 năm 2015.
  22. ^ “Dale Jennings Departs Oakwell”. Barnsley FC. 8 tháng 6 năm 2015.
  23. ^ “ΣΤΑ ΧΑΝΙΑ Ο ΛΕΡΟΪ ΛΙΤΑ” (bằng tiếng Hy Lạp). AO Chania FC. 19 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2021. Truy cập 22 tháng 11 năm 2016.
  24. ^ “Shrewsbury capture McKnight”. Sky Sports. 12 tháng 6 năm 2015.
  25. ^ “Pools Complete Second Summer Signing”. Hartlepool United FC. 28 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.
  26. ^ “Turnbull Joins Leeds United”. Barnsley FC. 15 tháng 7 năm 2015.
  27. ^ “Lalkovic Moves To Walsall”. Barnsley FC. 16 tháng 7 năm 2015.
  28. ^ “James Bailey Departs Oakwell”. Barnlsey FC. 23 tháng 7 năm 2015.
  29. ^ “Mason Holgate Signs For Everton”. Barnsley FC. 13 tháng 8 năm 2015. Truy cập 13 tháng 8 năm 2015.
  30. ^ “Everton seal £2m Holgate transfer”. TEAMtalk. 13 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 13 tháng 8 năm 2015.
  31. ^ “Reece Wabara: Wigan sign ex-Barnsley and Man City defender”. BBC Sport. 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập 14 tháng 1 năm 2016.
  32. ^ “Southport agree deal with Phenix after Barnsley release”. BBC Sport. 7 tháng 1 năm 2016. Truy cập 7 tháng 1 năm 2016.
  33. ^ “Chelmsford City NEWS: Leaving Barnsley for the Clarets was a 'no-brainer' for Christian Dibble”. Essex Chronicle. 18 tháng 2 năm 2016. Truy cập 18 tháng 2 năm 2016.[liên kết hỏng]
  34. ^ “Harry White Joins Solihull Moors”. Barnsley Official Site. 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập 14 tháng 6 năm 2016.
  35. ^ “Reds Land Striker Conor Wilkinson On Loan!”. Barnsley FC. 10 tháng 7 năm 2015.
  36. ^ “Ben's Back! Pearson Signs on Loan!”. Barnsley FC. 18 tháng 7 năm 2015.
  37. ^ “Manchester United's Joe Rothwell Joins Reds in Double Swoop!”. Barnsley FC. 18 tháng 7 năm 2015.
  38. ^ “Reds Sign Arsenal's Rising Star Dan Crowley”. Barnsley FC. 31 tháng 7 năm 2015. Truy cập 31 tháng 7 năm 2015.
  39. ^ “Goalkeeper Nick Townsend Signs on Loan”. Barnsley FC. 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập 4 tháng 8 năm 2015.
  40. ^ “Harris links up with Tykes”. Cardiff City. 22 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 22 tháng 8 năm 2015.
  41. ^ “Michael Smith Signs For The Reds On Loan!”. Barnsley FC. 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập 2 tháng 9 năm 2015.
  42. ^ “Lloyd Isgrove: Southampton winger loaned to Barnsley”. BBC Sport. 24 tháng 10 năm 2015. Truy cập 24 tháng 10 năm 2015.
  43. ^ “Lloyd Isgrove: Barnsley extend loan deal of Southampton midfielder”. BBC Sport. 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập 21 tháng 1 năm 2016.
  44. ^ “Aidy White: Barnsley sign Rotherham full-back on loan”. BBC Sport. 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập 17 tháng 11 năm 2015.
  45. ^ “Kevin Long: Barnsley sign Burnley defender on loan”. BBC Sport. 19 tháng 11 năm 2015. Truy cập 19 tháng 11 năm 2015.
  46. ^ “Manchester United striker Ashley Fletcher joins Barnsley on loan”. BBC Sport. 7 tháng 1 năm 2016. Truy cập 7 tháng 1 năm 2016.
  47. ^ “Preston North End midfielder Josh Brownhill joins Barnsley on loan”. Sky Sports News. 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập 14 tháng 1 năm 2016.
  48. ^ “Harry Chapman: Barnsley sign Middlesbrough midfielder on loan until end of season”. BBC Sport. 26 tháng 2 năm 2016. Truy cập 26 tháng 2 năm 2016.
  49. ^ “Ivan Toney: Barnsley re-sign Newcastle United striker on loan”. BBC Sport. 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập 24 tháng 3 năm 2016.
  50. ^ “Phenix Joins Southport on Loan”. Barnsley FC. 11 tháng 8 năm 2015. Truy cập 11 tháng 8 năm 2015.
  51. ^ “Williams Joins Barrow on Loan”. Barnsley FC. 19 tháng 8 năm 2015. Truy cập 18 tháng 8 năm 2015.
  52. ^ “Dibble Joins Chelmsford City On Loan”. Barnsley FC. 28 tháng 8 năm 2015. Truy cập 28 tháng 8 năm 2015.
  53. ^ “Dibble Extends Chelmsford Stay”. Barnsley FC. 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015.
  54. ^ “Maris Joins Guiseley on Loan”. Barnsley FC. 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015.
  55. ^ “Paul Digby: Ipswich Town signing from Barnsley set for defence”. BBC Sport. 4 tháng 1 năm 2016. Truy cập 4 tháng 1 năm 2016.
  56. ^ “George Smith: Crawley Town sign Barnsley defender on loan”. BBC Sport. 9 tháng 1 năm 2016. Truy cập 9 tháng 1 năm 2016.
  57. ^ “Barnsley: Kidderminster Harriers sign striker Harry White”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm 2016.
  58. ^ “Barnsley: Lincoln City sign George Maris on loan for rest of season”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm 2016.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2015-16