Bước tới nội dung

Barbouria cubensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Barbouria cubensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Họ: Barbouriidae
Chi: Barbouria
Rathbun, 1912
Loài:
B. cubensis
Danh pháp hai phần
Barbouria cubensis
(Von Martens, 1872)
Các đồng nghĩa
  • Barbouria poeyi Rathbun, 1912
  • Barbouria yanezi Mejía, Zarza & López, 2008
  • Hippolyte cubensis von Martens, 1872

Barbouria cubensis là một loài tôm trong họ Barbouriidae. Chúng là loài đặc hữu của Bermuda.[2]

Loài này ban đầu được định danh là Hippolyte cubensis, được tìm thấy trong các hang động giữa CojimarCastillo Morro, gần Havana, Cuba. Chúng sau đó cũng được tìm thấy ở Mexico,[3] Turks and Caicos Islands, Bermuda, Cayman BracBahamas.[3] Chúng có thể đạt đến kích thước 64 milimét (2,5 in) chiều dài và có màu đỏ sẫm.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Iliffe, T.M. (1996). Barbouria cubensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T2559A9454288. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T2559A9454288.en. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ Iliffe, T.M. (1996). Barbouria cubensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T2559A9454288. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T2559A9454288.en. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ a b Luis M. Mejía; Esteban Zarza & Marilú López (2008). “Barbouria yanezi sp. nov., a new species of cave shrimp (Decapoda, Barbouriidae) from Cozumel Island, Mexico”. Crustaceana. 81 (6): 663–672. doi:10.1163/156854008784513474.
  4. ^ Lipke B. Holthuis (1963). “On red-coloured shrimps (Decapoda, Caridea) from tropical land-locked saltwater pools” (PDF). Zoologische Mededelingen. 38 (16): 261–279.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]