BQ-123
Giao diện
Names | |
---|---|
IUPAC name
2-[(3R,6R,9S,12R,15S)-6-(1H-indol-3-ylmethyl)-9-(2-methylpropyl)-2,5,8,11,14-pentaoxo-12-propan-2-yl-1,4,7,10,13-pentazabicyclo[13.3.0]octadecan-3-yl]acetic acid
| |
Other names
Cyclo(D-trp-D-asp-L-pro-D-val-L-leu)
| |
Identifiers | |
3D model (JSmol)
|
|
ChEMBL | |
ChemSpider | |
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
|
|
UNII |
|
| |
| |
Properties | |
C31H42N6O7 | |
Molar mass | 610.712 g·mol−1 |
Hazards | |
S-phrases (outdated) | S22 S24/25 |
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
verify (what is ?) | |
Infobox references | |
BQ-123 là một peptide tuần hoàn bao gồm năm amino acid. Trình tự amino acid là D-tryptamine-D- axit aspartic-L-proline-D-valine-L-leucine.
BQ-123 là thuốc đối kháng thụ thể ET A endothelin chọn lọc.[1][2] Như vậy, nó được sử dụng như một công cụ sinh hóa trong nghiên cứu chức năng thụ thể endothelin. BQ-123 hoạt động như một chất đối kháng ET-1 bằng cách đảo ngược các cơn co thắt đã được thiết lập thành ET-1. Điều này chỉ ra rằng BQ-123 có thể hoạt động như một chất đối kháng để loại bỏ ET-1 khỏi thụ thể của nó (ETA).[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b BQ-123 at Sigma-Aldrich
- ^ Ishikawa, Kiyofumi; Fukami, Takehiro; Nagase, Toshio; Fujita, Kagari; Hayama, Takashi; Niiyama, Kenji; Mase, Toshiaki; Ihara, Masaki; Yano, Mitsuo (1992). “Cyclic pentapeptide endothelin antagonists with high ETA selectivity. Potency- and solubility-enhancing modifications”. Journal of Medicinal Chemistry. 35 (11): 1239–42. doi:10.1021/jm00089a028.
- ^ Berrazueta, José R.; Bhagat, Kiran; Vallance, Patrick; MacAllister, Raymond J. (tháng 12 năm 1997). “Dose- and time-dependency of the dilator effects of the endothelin antagonist, BQ-123, in the human forearm”. British Journal of Clinical Pharmacology. 44 (6): 569–571. doi:10.1046/j.1365-2125.1997.t01-1-00631.x. ISSN 0306-5251. PMC 2042881. PMID 9431833.