Bản mẫu:Thế phả nhà Hán:Lưu Tú
Giao diện
- Thế phả nhánh Thung Lăng của nhà Hán:
1 Hán Cao Tổ ?-195TCN 256-195TCN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 Hán Văn Đế 180-157TCN 202–157TCN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 Hán Cảnh Đế 157-141TCN 188–141TCN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 Hán Vũ Đế 140-87TCN 156-87TCN | Trường Sa vương Lưu Phát | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 Hán Chiêu Đế 95–74TCN 87-74TCN | Trường Sa Đái vương Lưu Dung | Thung Lăng hầu Lưu Mãi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thung Lăng hầu Lưu Hùng Cừ | Thái thú Uất Lâm Lưu Ngoại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thung Lăng hầu Lưu Nhân | Đô uý Cự Lộc Lưu Hồi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phàn Nhàn Đô | huyện lệnh Lưu Khâm | Lưu Lương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lưu Trọng | Lưu Diễn | Hán Quang Vũ Đế 25-57 (6TCN–57) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Xem Thế phả Hán Quang Vũ Đế trong nhà Tây Hán
1 Hán Cao Tổ ?-195TCN 256-195TCN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 Hán Văn Đế 180-157TCN 202–157TCN | Lưu Bác | Lưu Cứ | 2 Hán Huệ Đế 194-188TCN 210–188TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 Hán Cảnh Đế 157-141TCN 188–141TCN | 9 Xương Ấp Vương 74-74TCN ?-59TCN | Lưu Tiến | 3 Hán Tiền Thiếu Đế 188-184TCN ?–184TCN | 4 Hán Hậu Thiếu Đế 184-180TCN ?–180TCN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường Sa vương Lưu Phát | 7 Hán Vũ Đế 140-87TCN 156-87TCN | 10 Hán Tuyên Đế 74-49TCN 91-49TCN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường Sa Đái vương Lưu Dung | Thung Lăng hầu Lưu Mãi | 8 Hán Chiêu Đế 95–74TCN 87-74TCN | 11 Hán Nguyên Đế 76–33TCN 49-33TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thái thú Uất Lâm Lưu Ngoại | Thung Lăng hầu Lưu Hùng Cừ | Lưu Khang | Lưu Hưng | Lưu Hiển | 12 Hán Thành Đế 33–7TCN 51-7TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đô uý Cự Lộc Lưu Hồi | Thung Lăng hầu Lưu Nhân | 13 Hán Ai Đế 7–1TCN 26-1TCN | 14 Hán Bình Đế 9TCN–5SCN 1TCN-5SCN | 15 Nhũ Tử Anh 5–8 25–25 5–25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
huyện lệnh Lưu Khâm | Lưu Lương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lưu Trọng | Lưu Diễn | Hán Quang Vũ Đế 25-57 (6TCN–57) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 6 TCN – 57), tên thật (húy) là Lưu Tú (劉秀), tự Văn Thúc (文叔), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 25 đến khi mất.