Bản mẫu:Fs player/doc
This template is used to display a football (soccer) player squad in a standard format.
Cú pháp
[sửa mã nguồn]Most squads are split into two vertical columns. For these, you can use the {{Đội hình bóng đá đầu}}, {{Đội hình bóng đá giữa}} and {{Đội hình bóng đá cuối}} templates to help with the layouting, and then use this template repeatedly within them:
{{Đội hình bóng đá đầu}} <!-- Để được giúp đỡ về cách sử dụng tiêu bản, hãy xem [[Tiêu bản:Đội hình bóng đá cầu thủ]] --> {{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#VỊ_TRÍ|name=#TÊN_CẦU_THỦ}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#VỊ_TRÍ|name=#TÊN_CẦU_THỦ|other=#THÔNG_TIN_KHÁC}} ... {{Đội hình bóng đá giữa}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#VỊ_TRÍ|name=#TÊN_CẦU_THỦ}} ... {{Đội hình bóng đá cuối}}
Alternatively, if you just want a single column, you can use {{football squad blank column}} to fill in a blank right hand column.
{{Đội hình bóng đá đầu}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ|no=#SỐ_ÁO|nat=#QUỐC_TỊCH|pos=#POS_OR_ROLE|name=#PLAYER_NAME}} ... {{football squad blank column}} {{Đội hình bóng đá cuối}}
Alternative template names
[sửa mã nguồn]In order to make easier the work of writing new squads, some alternative, shorter, names has been designed. So, you may now use {{Fs start}}, {{Fs mid}}, {{Fs player}}, {{Fs end}} and {{Fs blank column}} as alternative templates, using the same equivalent syntax of the other ones.
Ví dụ
[sửa mã nguồn]For example, the following code:
{{Đội hình bóng đá đầu}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=1 | nat=Đức | pos=GK | name=[[Jens Lehmann]]}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=3 | nat=Liên hiệp Anh | pos=DF | name=[[Ashley Cole]]}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=14 | nat=Pháp | pos=FW | name=[[Thierry Henry]] | other=captain }} {{Đội hình bóng đá giữa}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=23 | nat=Liên hiệp Anh | pos=DF | name=[[Sol Campbell]]}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=24 | nat=Tây Ban Nha | pos=GK | name=[[Manuel Almunia]]}} {{Đội hình bóng đá cầu thủ | no=26 | nat=Hà Lan| pos=FW | name=[[Quincy Owusu-Abeyie]] | other=on loan}} {{Đội hình bóng đá cuối}}
Produces this table: Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Các tham số
[sửa mã nguồn]- no: The shirt number for the player, if they have one. If the player's number is not known, or unassigned, then you can use the
–
character instead. - nat: The player's nationality. Use the name of the country, or its 3-letter IOC country code, rather than an adjective (e.g. "Spain" instead of "Spanish"). This is usually the country of the player's birth; however, if a player has dual nationality then use the country that he represents in international football.
- pos: The position in which the player plays. You can use any of the four options below:
- GK for Thủ môn (bóng đá);
- DF for Hậu vệ (bóng đá);
- MF for Tiền vệ (bóng đá);
- FW for Tiền đạo (bóng đá) or Forward;
- name: The player's name.
- other: This is an optional parameter. You can add any related info to this parameter, like specifying captain, vice-captain, whether the player is on loan, etc. It will show additional info in the brackets after the player name. You do not have to specify it if neither applies.