Bản mẫu:Cameroon squad 2019 Africa Cup of Nations
Giao diện
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | André Onana | 2 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 9 | Ajax |
2 | HV | Collins Fai | 23 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 23 | Standard Liège |
3 | HV | Gaëtan Bong | 25 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 15 | Brighton & Hove Albion |
4 | HV | Banana Yaya | 29 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | 11 | Panionios |
5 | HV | Michael Ngadeu-Ngadjui | 23 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 25 | Slavia Prague |
6 | HV | Ambroise Oyongo | 22 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 37 | Montpellier |
7 | TĐ | Clinton N'Jie | 15 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 25 | Marseille |
8 | TV | André-Frank Zambo Anguissa | 16 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 16 | Fulham |
9 | TĐ | Stéphane Bahoken | 28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 5 | Angers |
10 | TV | Arnaud Djoum | 2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 19 | Heart of Midlothian |
11 | TV | Christian Bassogog | 18 tháng 10, 1995 (23 tuổi) | 21 | Henan Jianye |
12 | HV | Joyskim Dawa | 9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 1 | Mariupol |
13 | TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting (captain) | 23 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 50 | Paris Saint-Germain |
14 | TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 46 | Maccabi Haifa |
15 | TV | Pierre Kunde | 26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 6 | Mainz 05 |
16 | TM | Fabrice Ondoa | 24 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 40 | Oostende |
17 | TĐ | Karl Toko Ekambi | 14 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 22 | Villarreal |
18 | TĐ | Joel Tagueu | 6 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 4 | Marítimo |
19 | TĐ | Jacques Zoua | 6 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 24 | Astra Giurgiu |
20 | TV | Olivier Boumal | 17 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 3 | Panionios |
21 | TV | Wilfrid Kaptoum | 7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | 0 | Real Betis |
22 | HV | Jean-Armel Kana-Biyik | 3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 6 | Kayserispor |
23 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (35 tuổi) | 70 | Fenerbahçe |
Huấn luyện: Clarence Seedorf