Bước tới nội dung

Bản mẫu:Caesi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Caesi, 55Cs
Quang phổ của caesi
Tính chất chung
Tên, ký hiệuCaesi, Cs
Phiên âm/ˈsziəm/ SEE-zee-əm
Hình dạngBạc ngà
Caesi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Rb

Cs

Fr
XenonCaesiBari
Số nguyên tử (Z)55
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar)132,9054519(6)[1]
Phân loại  kim loại kiềm
Nhóm, phân lớp1s
Chu kỳChu kỳ 6
Cấu hình electron[Xe] 6s1
mỗi lớp
2, 8, 18, 18, 8, 1
Tính chất vật lý
Màu sắcBạc ngà
Trạng thái vật chấtChất lỏng
Nhiệt độ nóng chảy301,59 K ​(28,44 °C, ​83,19 °F)
Nhiệt độ sôi944 K ​(671 °C, ​1240 °F)
Mật độ1,93 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 1,843 g·cm−3
Điểm tới hạn1.938 K, 9,4 MPa[2]
Nhiệt lượng nóng chảy2,09 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi63,9 kJ·mol−1
Nhiệt dung32,210 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 418 469 534 623 750 940
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa+1, −1[3]Bazơ mạnh
Độ âm điện0,79 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 375,7 kJ·mol−1
Thứ hai: 2.234,3 kJ·mol−1
Thứ ba: 3.400 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 265 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị244±11 pm
Bán kính van der Waals343 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLập phương tâm khối
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm khối của Caesi
Độ giãn nở nhiệt97 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Độ dẫn nhiệt35,9 W·m−1·K−1
Điện trở suấtở 20 °C: 205 n Ω·m
Tính chất từThuận từ[4]
Mô đun Young1,7 GPa
Mô đun khối1,6 GPa
Độ cứng theo thang Mohs0,2
Độ cứng theo thang Brinell0,14 MPa
Số đăng ký CAS7440-46-2
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Caesi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
131Cs Tổng hợp 9,7 ngày ε - 131Xe
133Cs 100% 133Cs ổn định với 78 neutron
134Cs Tổng hợp 2,0648 năm ε 1,229 134Xe
β- 2,059 134Ba
135Cs Vết 2,3×106 năm β- 0,269 135Ba
137Cs Tổng hợp 30,17 năm[5] β- 1,174 137Ba

Tham khảo

  1. ^ Standard Atomic Weights 2013. Commission on Isotopic Abundances and Atomic Weights
  2. ^ Haynes, William M. biên tập (2011). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 92). Boca Raton, FL: CRC Press. tr. 4.121. ISBN 1439855110.
  3. ^ Dye, J. L. (1979). “Compounds of Alkali Metal Anions”. Angewandte Chemie International Edition. 18 (8): 587–598. doi:10.1002/anie.197905871.
  4. ^ “Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds”. Handbook of Chemistry and Physics (PDF) (ấn bản thứ 81). CRC press. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010.
  5. ^ "NIST Radionuclide Half-Life Measurements". Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011.