Bản mẫu:2018–19 Ligue 1 table
Giao diện
READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain (C) | 38 | 29 | 4 | 5 | 105 | 35 | +70 | 91 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Lille | 38 | 22 | 9 | 7 | 68 | 33 | +35 | 75 | |
3 | Lyon | 38 | 21 | 9 | 8 | 70 | 47 | +23 | 72 | |
4 | Saint-Étienne | 38 | 19 | 9 | 10 | 59 | 41 | +18 | 66 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
5 | Marseille | 38 | 18 | 7 | 13 | 60 | 52 | +8 | 61 | |
6 | Montpellier | 38 | 15 | 14 | 9 | 53 | 42 | +11 | 59 | |
7 | Nice | 38 | 15 | 11 | 12 | 30 | 35 | −5 | 56 | |
8 | Reims | 38 | 13 | 16 | 9 | 39 | 42 | −3 | 55 | |
9 | Nîmes | 38 | 15 | 8 | 15 | 57 | 58 | −1 | 53 | |
10 | Rennes | 38 | 13 | 13 | 12 | 55 | 52 | +3 | 52 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
11 | Strasbourg | 38 | 11 | 16 | 11 | 58 | 48 | +10 | 49 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[b] |
12 | Nantes | 38 | 13 | 9 | 16 | 48 | 48 | 0 | 48 | |
13 | Angers | 38 | 10 | 16 | 12 | 44 | 49 | −5 | 46 | |
14 | Bordeaux | 38 | 10 | 11 | 17 | 34 | 42 | −8 | 41 | |
15 | Amiens | 38 | 9 | 11 | 18 | 31 | 52 | −21 | 38 | |
16 | Toulouse | 38 | 8 | 14 | 16 | 35 | 57 | −22 | 38 | |
17 | Monaco | 38 | 8 | 12 | 18 | 38 | 57 | −19 | 36 | |
18 | Dijon (Q) | 38 | 9 | 7 | 22 | 31 | 60 | −29 | 34 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
19 | Caen (R) | 38 | 7 | 12 | 19 | 29 | 54 | −25 | 33 | Xuống hạng chơi ở Ligue 2 |
20 | Guingamp (R) | 38 | 5 | 12 | 21 | 28 | 68 | −40 | 27 |
Nguồn: Ligue 1 và Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 5) Xếp hạng fairplay.[1]
(C) Vô địch; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 5) Xếp hạng fairplay.[1]
(C) Vô địch; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Rennes lọt vào vòng bảng Europa League thông qua việc vô địch Coupe de France 2018-19.
- ^ Strasbourg lọt vào vòng loại thứ hai Europa League thông qua việc vô địch Coupe de la Ligue 2018-19.
Tham khảo
- ^ “League Table”. Ligue1.com. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.