Bạc hà Á
Bạc hà Á | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Mentha |
Loài (species) | M. arvensis |
Danh pháp hai phần | |
Mentha arvensis L. |
Bạc hà Á hay bạc hà, bạc hà nam, bạc hà Nhật Bản, húng cây, húng bạc hà (danh pháp hai phần: Mentha arvensis) là loài thực vật thuộc chi Bạc hà. Đây là loài bản địa của các vùng có nhiệt độ ấm thuộc châu Âu, Tây Á và Trung Á, Himalaya cho đến đông Siberia và Bắc Mỹ[1][2][3].
Bạc hà Á là cây lâu năm thân thảo, cao đến 10–60 cm (đôi khi đạt đến 100 cm). Lá đơn, mọc đối xứng, dài 2–6,5 cm và rộng 1–2 cm, có lông, viền lá có răng cưa thô. Hoa màu tím nhạt (đôi khi màu trắng hoặc hồng), mọc thành cụm trên thân, mỗi hoa dài 3–4 mm[3][4][5].
Có sáu phân loài[1]:
- Mentha arvensis subsp. arvensis.
- Mentha arvensis subsp. agrestis (Sole) Briq.
- Mentha arvensis subsp. austriaca (Jacq.) Briq.
- Mentha arvensis subsp. lapponica (Wahlenb.) Neuman
- Mentha arvensis subsp. palustris (Moench) Neumann
- Mentha arvensis subsp. parietariifolia (Becker) Briq.
Loài Mentha canadensis có quan hệ gần với M. arvensis, một số tác giả coi đây là hai thứ của cùng một loài: M. arvensis var. glabrata Fernald (phân bố ở Bắc Mỹ) và M. arvensis var. piperascens Malinv. ex L. H. Bailey (phân bố ở châu Á)[6][7].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Euro+Med Plantbase Project: Mentha arvensis Lưu trữ 2011-07-18 tại Wayback Machine
- ^ Germplasm Resources Information Network: Mentha arvensis Lưu trữ 2008-10-28 tại Wayback Machine
- ^ a b Flora of NW Europe: Mentha arvensis Lưu trữ 2008-03-11 tại Wayback Machine
- ^ Blamey, M. & Grey-Wilson, C. (1989). Flora of Britain and Northern Europe. ISBN 0-340-40170-2
- ^ Huxley, A., ed. (1992). New RHS Dictionary of Gardening. Macmillan ISBN 0-333-47494-5.
- ^ Germplasm Resources Information Network: Mentha canadensis Lưu trữ 2009-01-20 tại Wayback Machine
- ^ Quattrocchi, Umberto (1947). CRC World dictionary of plant names: Common names, Scientific Names, Eponyms, Synyonyms, and Etymology. III M-Q. CRC Press. tr. 1659.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bạc hà Á. |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Bạc hà
- Thực vật châu Á
- Thực vật châu Âu
- Thực vật Bắc Mỹ
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Azerbaijan
- Thực vật Bồ Đào Nha
- Thực vật Đan Mạch
- Thực vật Đức
- Thực vật Hy Lạp
- Thực vật Nga
- Thực vật România
- Thực vật Tây Ban Nha
- Thực vật Thổ Nhĩ Kỳ
- Thực vật Vương quốc Liên hiệp Anh
- Thực vật Ý
- Thực vật Afghanistan
- Thực vật Na Uy
- Thực vật Nepal
- Thực vật được mô tả năm 1753