Bước tới nội dung

Attenuata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Attenuata
Attenuata schoutanica
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Lironobidae
Chi: Attenuata
Hedley, 1918
Loài điển hình
Rissoa integella Hedley, 1904
Các đồng nghĩa
  • Adolphinoba Powell, 1930
  • Nobolira Finlay, 1926

Attenuata là một monospecific chi của ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Lironobidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Attenuata bao gồm:

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi này thường tìm thấy ở New South Wales, Úc.

Kích thước vỏ của chúng có thể đạt đến 4,8mm

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Attenuata tại Wikispecies
  • Powell A.W.B. (1930) New species of New Zealand Mollusca from shallow-water dredgings. Part 1. Transactions and Proceedings of the Royal Society of New Zealand 60: 532-543.
  • Finlay, H.J. 1926. New Shells from New Zealand Tertiary Beds: Part 2. Transactions and Proceedings of the Royal Society of New Zealand 56: 227–258
  • Hedley C. (1918). A checklist of the marine fauna of New South Wales. Part 1. Journal and Proceedings of the Royal Society of New South Wales. 51: M1-M120
  • Attenuata integella. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  • Ponder W. F. (1985) A review of the genera of the Rissoidae (Mollusca: Mesogastropoda: Rissoacea). Records of the Australian Museum supplement 4: 1-221