Bước tới nội dung

Aspasmogaster tasmaniensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aspasmogaster tasmaniensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Gobiesociformes
Họ: Gobiesocidae
Chi: Aspasmogaster
Loài:
A. tasmaniensis
Danh pháp hai phần
Aspasmogaster tasmaniensis
(Günther, 1861)
Các đồng nghĩa[1]
  • Crepidogaster tasmaniensis Günther, 1861
  • Volgiolus interorbitalis Whitley, 1943
  • Aspasmogaster patella Scott, 1954

Aspasmogaster tasmaniensis là một loài cá trong họ Gobiesocidae, được tìm thấy ở quanh bờ biển tây và nam của Úc bao gồm Tasmania.[2] Nó dài đến 8 cm.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Aspasmogaster tasmaniensis trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2019.
  2. ^ Mark McGrouther. “Tasmanian Clingfish, Aspasmogaster tasmaniensis (Günther, 1861)”. Australian Museum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]