Bước tới nội dung

Aspa (chi ốc biển)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aspa
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene - Recent
Fossil shell of Aspa marginata
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Bursidae
Chi: Aspa
H. Adams & A. Adams, 1853

Aspa là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Aspa bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Aspa H. Adams & A. Adams, 1853. WoRMS (2010). Aspa H. Adams & A. Adams, 1853. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=463402 on 19 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Aspa marginata (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]