Aspa (chi ốc biển)
Giao diện
Aspa | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
Fossil shell of Aspa marginata | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Họ: | Bursidae |
Chi: | Aspa H. Adams & A. Adams, 1853 |
Aspa là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Aspa bao gồm:
- Aspa marginata (Gmelin, 1791)[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Aspa H. Adams & A. Adams, 1853. WoRMS (2010). Aspa H. Adams & A. Adams, 1853. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=463402 on 19 tháng 6 năm 2010.
- ^ Aspa marginata (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aspa (chi ốc biển) tại Wikispecies