Aricia
Giao diện
Aricia | |
---|---|
Aricia artaxerxes | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Lycaenidae |
Phân họ: | Polyommatinae |
Tông: | Polyommatini |
Chi: | Aricia Reichenbach, 1817 |
Các đồng nghĩa | |
|
Aricia là một chi bướm trong họ Lycaenidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài được ghi nhận.[1]
- Nhóm agestis:
- Aricia agestis ([Denis & Schiffermüller], 1775)
- Aricia artaxerxes (Fabricius, 1793)
- Aricia cramera (Eschscholtz, 1821)
- Aricia montensis Verity, 1928
- Nhóm anteros:
- Aricia anteros (Freyer, 1838)
- Aricia bassoni Larsen, 1974
- Aricia crassipuncta (Christoph, 1893)
- Aricia morronensis (Ribbe, 1910)
- Aricia vandarbani (Pfeiffer, 1937)
- Nhóm chinensis:
- Aricia chinensis (Murray, 1874)
- Nhóm nicias:
- Aricia dorsumstellae (Graves, 1923)
- Aricia hyacinthus (Herrich-Schäffer, [1847])
- Aricia isaurica (Staudinger, 1871)
- Aricia nicias (Meigen, 1829) – silvery argus
- Aricia teberdina (Sheljuzhko, 1934)
- Aricia torulensis Hesselbarth & Siepe, 1993
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aricia.
Wikispecies có thông tin sinh học về Aricia