Aplus scaber
Giao diện
Aplus scaber | |
---|---|
Shell of Aplus scaber (syntype at MNHN, Paris) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Pisaniidae |
Chi: | Aplus |
Loài: | A. scaber
|
Danh pháp hai phần | |
Aplus scaber (Locard, 1891) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Aplus scabra là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Pisaniidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bouchet, P. (2017). Aplus scaber (Locard, 1891). In: MolluscaBase (2017). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=888428 on 2018-01-11
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aplus scaber tại Wikispecies
- Nordsieck, F. (1972). Marine Gastropoden aus der Shiqmona-Bucht in Israël. Archiv für Molluskenkunde der Senckenbergischen Naturforschenden Gesellschaft. 102(4-6): 227–245.
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca. in: Costello, M.J. et al. (eds), European Register of Marine Species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Patrimoines Naturels. 50: 180-213
- Locard A. (1891). Les coquilles marines des côtes de France. Annales de la Société Linnéenne de Lyon. 37: 1-385
- Risso A. (1826-1827). Histoire naturelle des principales productions de l'Europe Méridionale et particulièrement de celles des environs de Nice et des Alpes Maritimes. Paris, Levrault
- Aissaoui C., Puillandre N., Bouchet P., Fassio G., Modica M.V. & Oliverio M. (2016). Cryptic diversity in Mediterranean gastropods of the genus Aplus (Neogastropoda: Buccinidae). Scientia Marina. 80(4): 521-533