Anarithma stepheni
Giao diện
Anarithma stepheni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitromorphidae |
Chi (genus) | Anarithma |
Loài (species) | A. stepheni |
Danh pháp hai phần | |
Anarithma stepheni (Melvill & Standen, 1897) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Anarithma stepheni là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Mitromorphidae, họ ốc cối.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Melvill J.C. & Standen R. (1896) Notes on a collection of shells from Lifu and Uvea, Loyalty Islands, formed by the Rev. James and Mrs. Hadfield, with list of species. Part II. Journal of Conchology 8: 273-315 [+ pls 9-11 published in April 1897].
- ^ a b Mitromorpha stepheni (Melvill & Standen, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anarithma stepheni tại Wikispecies