Amata mogadorensis
Giao diện
Amata mogadorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Amata |
Loài: | A. mogadorensis
|
Danh pháp hai phần | |
Amata mogadorensis (Blachier, 1908) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Amata mogadorensis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Amata mogadorensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Amata mogadorensis tại Wikispecies