Amargasaurus
Giao diện
Amargasaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm, | |
Khung xương phục dựng Amargasaurus tại bảo tàng Melbourne. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Phân bộ (subordo) | Sauropodomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Diplodocoidea |
Họ (familia) | Dicraeosauridae |
Chi (genus) | Amargasaurus |
Loài (species) | A. cazaui |
Danh pháp hai phần | |
Amargasaurus cazaui Salgado & Bonaparte, 1991 |
Amargasaurus (/əˌmɑːrɡəˈsɔːrəs/; "thằn lằn La Amarga") là một chi khủng long sống vào thời kỳ Creta sớm (129.4–122.46 mya) tại nơi ngày nay là Argentina. Bộ xương duy nhất được phát hiện năm 1984 và mô tả năm 1991, với loài duy nhất là Amargasaurus cazaui.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Amargasaurus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Amargasaurus.