Aleksandr Putsko
Giao diện
Putsko with SKA-Khabarovsk năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Aleksandrovich Putsko | ||
Ngày sinh | 24 tháng 2, 1993 | ||
Nơi sinh | Unecha, Nga | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Ufa | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2007 | F.K. Dynamo Bryansk | ||
2007–2010 | F.K. Spartak Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2016 | F.K. Spartak Moskva | 3 | (0) |
2013–2016 | F.K. Spartak-2 Moskva | 94 | (5) |
2017– | F.K. Ufa | 5 | (0) |
2017–2018 | → FC SKA-Khabarovsk (mượn) | 20 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 Nga | 6 | (0) |
2010–2011 | U-18 Nga | 8 | (2) |
2012 | U-19 Nga | 4 | (0) |
2013 | Russia U-20 | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Aleksandr Aleksandrovich Putsko (tiếng Nga: Александр Александрович Пуцко; sinh ngày 24 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí trung vệ cho F.K. Ufa.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh thi đấu cho F.K. Spartak Moskva tại Cúp bóng đá Nga 2012–13 trước FC Salyut Belgorod vào ngày 26 tháng 9 năm 2012.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Spartak Moskva vào ngày 23 tháng 4 năm 2016 trong trận đấu với F.K. Mordovia Saransk.[2]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 4 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Spartak Moskva | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2012–13 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2015–16 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |||
2016–17 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
Spartak-2 Moskva | 2013–14 | PFL | 25 | 2 | – | – | 25 | 2 | ||
2014–15 | 29 | 2 | – | – | 29 | 2 | ||||
2015–16 | FNL | 30 | 1 | – | – | 30 | 1 | |||
2016–17 | 10 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||||
Tổng cộng | 94 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94 | 5 | ||
Ufa | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 5 | 0 | 2 | 0 | – | 7 | 0 | |
SKA-Khabarovsk | 2017–18 | 16 | 0 | 2 | 0 | – | 18 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 118 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 123 | 5 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Salyut-Spartak game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 26 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Spartak-Mordovia game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 23 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.