Agylla (bướm đêm)
Giao diện
Agylla | |
---|---|
Agylla pulchristriata | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Phân họ: | Arctiinae |
Phân tông: | Lithosiina |
Chi: | Agylla Walker, 1854 |
Các đồng nghĩa | |
|
Agylla, tên gọi cũ là Churinga,[1][2] là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Chi này được khởi xướng bởi Francis Walker vào năm 1854.[3]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Agylla argentea (Walker, 1863)
- Agylla argentifera (Walker, 1866)
- Agylla asakurana (Matsumura, 1931)
- Agylla auraria (Dognin, 1892)
- Agylla barbicosta Hampson, 1900
- Agylla barbipalpia Schaus, 1899
- Agylla beema (Moore, [1866])
- Agylla corcovada (Schaus, 1894)
- Agylla dentifera Hampson, 1900
- Agylla dognini Hampson, 1900
- Agylla fasciculata Walker, 1854
- Agylla flavitincta Dognin, 1899
- Agylla foyi (Dognin, 1894)
- Agylla gigas (Heylaerts, 1891)
- Agylla hermanilla (Dognin, 1894)
- Agylla involuta Hampson, 1900
- Agylla maasseni (Dognin, 1894)
- Agylla marcata (Schaus, 1894)
- Agylla marginata (Druce, 1885)
- Agylla metaxantha (Hampson, 1895)
- Agylla nivea (Walker, 1856)
- Agylla nochiza (Dognin, 1894)
- Agylla nubens (Schaus, 1899)
- Agylla obliquisigna Schaus, 1899
- Agylla pallens (Hampson, 1894)
- Agylla perpensa (Schaus, 1894)
- Agylla polysemata Schaus, 1899
- Agylla postfusca (Hampson, 1894)
- Agylla prasena (Moore, 1859)
- Agylla pulchristriata Kishida, 1984
- Agylla rotunda Hampson, 1900
- Agylla semirufa (Hampson, 1896)
- Agylla separata (Schaus, 1894)
- Agylla septentrionalis Barnes & McDunnough, 1911
- Agylla sericea (Druce, 1885)
- Agylla sinensis (Leech, 1899)
- Agylla strigula Hampson, 1900
- Agylla tobera (Dognin, 1894)
- Agylla tolteca (Schaus, 1889)
- Agylla tumidicosta Hampson, 1900
- Agylla umbrifera (Felder, 1874)
- Agylla umbrosa (Dognin, 1894)
- Agylla venosa (Schaus, 1894)
- Agylla virago Rothschild, 1913
- Agylla vittata (Leech, 1899)
- Agylla zopisa (Dognin, 1894)
- Agylla zucarina (Dognin, 1894)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Churinga”. Index. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Churinga”. The Global Lepidoptera Names Index. Natural History Museum (London). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ Savela, Markku. “Agylla Walker, 1854”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul. “Search results Family: Arctiidae”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London.