Achaea serva
Giao diện
Achaea serva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Achaea |
Loài (species) | A. serva |
Danh pháp hai phần | |
Achaea serva (Fabricius, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Achaea serva[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Indo-Australian tropics tới Okinawa, many miền tây quần đảo Micronesian và New Guinea và Úc.
Recorded larval food plants include Buchanania, Ipomoea, Diospyros, Ricinus, Sapindus, Madhuca, Manilkara, Mimusops, Palaquium và Sideroxylon.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Achaea serva serva
- Achaea serva fuscosuffusa (New Guinea)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Achaea serva tại Wikimedia Commons==Chú thích==
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.