Acaponeta
Giao diện
Acaponeta | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí ở Mexico | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | Nayarit |
Thủ phủ | Acaponeta |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 34.665 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Acaponeta là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 34665 người.[1]
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Acaponeta | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 30.1 (86.2) |
31.3 (88.3) |
32.6 (90.7) |
34.3 (93.7) |
35.8 (96.4) |
35.8 (96.4) |
34.2 (93.6) |
33.8 (92.8) |
33.5 (92.3) |
34.0 (93.2) |
33.3 (91.9) |
30.8 (87.4) |
33.3 (91.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 13.5 (56.3) |
13.3 (55.9) |
13.8 (56.8) |
15.7 (60.3) |
19 (66) |
23.1 (73.6) |
22.9 (73.2) |
22.7 (72.9) |
23 (73) |
21.6 (70.9) |
18.1 (64.6) |
15 (59) |
18.5 (65.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 20 (0.8) |
10 (0.4) |
5.1 (0.2) |
2.5 (0.1) |
2.5 (0.1) |
110 (4.3) |
350 (13.8) |
370 (14.6) |
320 (12.5) |
91 (3.6) |
28 (1.1) |
20 (0.8) |
1.330 (52.2) |
Nguồn: Weatherbase [2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Weatherbase: Historical Weather for Acaponeta, Nayarit”. Weatherbase. 2011. Retrieved on ngày 24 tháng 11 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acaponeta tại Wikimedia Commons