Acantholipes
Giao diện
Acantholipes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Calpinae |
Chi (genus) | Acantholipes Lederer, 1857 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acantholipes là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae và là chi duy nhất trong phân tông Acantholipina.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Acantholipes circumdata Walker, 1858
- Acantholipes curvilinea Leech, 1900
- Acantholipes hypenoides Moore, 1881
- Acantholipes juba Swinhoe, 1902
- Acantholipes larentioides Strand, 1920
- Acantholipes plecopteroides Strand, 1920
- Acantholipes regularis Hübner, [1813]
- Acantholipes singularis Gerasimov, 1931
- Acantholipes tenuipoda Strand, 1920
- Acantholipes trajecta Walker, 1865
- Acantholipes zuboides Montague, 1914
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Robert W. Poole (1989). Noctuidae. Lepidopterorum Catalogues New Series Fasc 118 Part 1. Part 1 of Lepidopterorum catalogus . CRC Press. ISBN 9780916846459.