Bước tới nội dung

Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải Oscar cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đương kim chủ nhân: Robert Downey Jr.
Trao choVai diễn phụ xuất sắc nhất do nam diễn viên thể hiện
Quốc gia Hoa Kỳ
Được trao bởiAMPAS
Lần đầu tiên1937 (cho các vai diễn trong những bộ phim công chiếu trong năm 1936)
Đương kimRobert Downey Jr.,
Oppenheimer (2023)
Trang chủwww.oscars.org

Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Supporting Actor) là một hạng mục trong hệ thống Giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, viết tắt là AMPAS, Hoa Kỳ) trao tặng hàng năm cho diễn viên nam có vai diễn phụ xuất sắc nhất trong năm đó của ngành công nghiệp điện ảnh.

Tại lễ trao giải Oscar lần thứ 9 được tổ chức vào năm 1937, Walter Brennan là người đầu tiên giành giải thưởng này cho vai diễn trong Come and Get It.

Tính cho đến lễ trao Giải Oscar lần thứ 89 năm 2016, đã có tổng cộng 81 giải Oscar vai nam phụ được trao cho 73 nam diễn viên. Đương kim năm 2024 là nam diễn viên người Mỹ Robert Downey Jr..

Các kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Walter Brennan, người đầu tiên giành giải Oscar nam diễn viên phụ xuất sắc cũng là nam diễn viên duy nhất từng 3 lần giành giải thưởng này (trong tổng số 4 lần được đề cử). Có 6 diễn viên đã từng hai lần chiến thắng ở hạng mục này, đó là Anthony Quinn, Melvyn Douglas, Michael Caine, Peter Ustinov, Jason RobardsChristoph Waltz. Trong số này chỉ có Robards là người chiến thắng trong hai năm liên tiếp với diễn xuất trong các phim All the President's Men (1976) và Julia (1977).

Claude Rains, và Arthur Kennedy đang giữ kỷ lục về số lần đề cử ở hạng mục Nam diễn viên phụ mà không giành giải với 4 lần. Những người đã từng 3 lần được đề cử mà chưa một lần giành chiến thắng có Charles Bickford, Jeff Bridges, Charles Durning, Robert Duvall, Ed HarrisAl Pacino (tuy rằng Al Pacino và Jeff Bridges chiến thắng ở hạng mục Vai nam chính lần lượt cho phim Scent of a Woman (1991) và Crazy Heart (2009)).

Năm 1944 Barry Fitzgerald với diễn xuất trong Going My Way trở thành người duy nhất được đề cử ở cả hai hạng mục Nam diễn viên chính và Nam diễn viên phụ cho cùng một vai diễn, ông giành tượng vàng Oscar ở hạng mục sau. Năm 1974, Robert De Niro được trao giải Oscar vai nam phụ cho vai diễn Bố già Vito Corleone thời trẻ trong phim Bố già phần II, cũng chính nhờ vào vai nhân vật này mà Marlon Brando đã giành chiến thắng ở hạng mục Nam diễn viên chính hai năm trước đó (1972) cho phim Bố già).

Danh sách cụ thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Thập niên 1930

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên giành giải
(Vai diễn)
Đề cử khác
(Phim tham gia)
1936 Walter Brennan
(Swan Bostrom trong Come and Get It)
- Mischa Auer
(My Man Godfrey)
- Stuart Erwin
(Pigskin Parade)
- Basil Rathbone
(Romeo và Juliet)
- Akim Tamiroff
(The General Died at Dawn)
1937 Joseph Schildkraut
(Alfred Dreyfus trong The Life of Emile Zola)
- Ralph Bellamy
(The Awful Truth)
- Thomas Mitchell
(The Hurricane)
- H. B. Warner
(Lost Horizon)
- Roland Young
(Topper)
1938 Walter Brennan
(Peter Goodwin trong Kentucky)
- Basil Rathbone
(If I Were King)
- John Garfield
(Four Daughters)
- Gene Lockhart
(Algiers)
- Robert Morley
(Marie Antoinette)
1939 Thomas Mitchell
(Doc Boone trong Stagecoach)
- Brian Aherne
(Juarez)
- Brian Donlevy
(Beau Geste)
- Harry Carey
(Mr. Smith Goes to Washington)
- Claude Rains
(Mr. Smith Goes to Washington)

Thập niên 1940

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên giành giải
(Vai diễn)
Đề cử khác
(Phim tham gia)
1940 Walter Brennan
(Judge Roy Bean trong The Westerner)
- Albert Basserman
(Foreign Correspondent)
- William Gargan
(They Knew What They Wanted)
- Jack Oakie
(The Great Dictator)
- James Stephenson
(The Letter)
1941 Donald Crisp
(Gwilym Morgan trong How Green Was My Valley)
- Walter Brennan
(Sergeant York)
- Charles Coburn
(The Devil and Miss Jones)
- James Gleason
(Here Comes Mr. Jordan)
- Sydney Greenstreet
(The Maltese Falcon)
1942 Van Heflin
(Jeff Hartnett trong Johnny Eager)
- William Bendix
(Wake Island)
- Walter Huston
(Yankee Doodle Dandy)
- Frank Morgan
(Tortilla Flat)
- Henry Travers
(Mrs. Miniver)
1943 Charles Coburn
(Benjamin Dingle trong The More the Merrier)
- Charles Bickford
(The Song of Bernadette)
- J.Carroll Naish
(Sahara)
- Claude Rains
(Casablanca)
- Akim Tamiroff
(Chuông nguyện hồn ai)
(For Whom the Bell Tolls)
1944 Barry Fitzgerald
(Father Fitzgibbon trong Going My Way)
- Hume Cronyn
(The Seventh Cross)
- Monty Woolley
(Since You Went Away)
Claude Rains
(Mr. Skeffington)
- Clifton Webb
(Laura)
1945 James Dunn
(Johnny Nolan trong A Tree Grows In Brooklyn)
- Michael Chekhov
(Spellbound)
- John Dall
(The Corn Is Green)
- Robert Mitchum
(The Story of G.I. Joe)
- J.Caroll Naish
(A Medal for Benny)
1946 Harold Russell
(Anthony John trong The Best Years of Our Lives)
- Charles Coburn
(The Green Years)
- William Demarest
(The Jolson Story)
- Claude Rains
(Notorious)
- Clifton Webb
(The Razor's Edge)
1947 Edmund Gwenn
(Kris Kringle trong Miracle on 34th Street)
- Charles Bickford
(The Farmer's Daughter)
- Thomas Gomez
(Ride the Pink Horse)
- Robert Ryan
(Crossfire)
- Richard Widmark
(Kiss of Death)
1948 Walter Huston
(Howard trong The Treasure of the Sierra Madre)
- Charles Bickford
(Johnny Belinda)
- José Ferrer
(Joan of Arc)
- Oscar Homolka
(I Remember Mama)
- Cecil Kellaway
(The Luck of the Irish)
1949 Dean Jagger
(Harvey Stovall trong Twelve O'Clock High)
- John Ireland
(All the King's Men)
- Arthur Kennedy
(Champion)
- Ralph Richardson
(The Heiress)
- James Whitmore
(Battleground)

Thập niên 1950

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên giành giải
(Vai diễn)
Đề cử khác
(Phim tham gia)
1950 George Sanders
(Addison De Witt trong All About Eve)
- Jeff Chandler
(Broken Arrow)
- Edmund Gwenn
(Mister 880)
- Sam Jaffe
(The Asphalt Jungle)
- Erich von Stroheim
(Sunset Boulevard)
1951 Karl Malden
(Harold 'Mitch' Mitchell trong Chuyến tàu mang tên Dục vọng)
(A Streetcar Named Desire)
- Leo Genn
(Quo Vadis)
- Kevin McCarthy
(Death of a Salesman
- Peter Ustinov
(Quo Vadis)
- Gig Young
(Come Fill the Cup)
1952 Anthony Quinn
(Eufemio Zapata trong Viva Zapata!)
- Richard Burton
(My Cousin Rachel)
- Arthur Hunnicutt
(The Big Sky)
- Victor McLaglen
(The Quiet Man)
- Alec Guinness
(Jack Palance)
1953 Frank Sinatra
(Angelo Maggio trong From Here to Eternity)
- Eddie Albert
(Roman Holiday)
- Robert Strauss
(Stalag 17)
- Brandon de Wilde
(Shane)
- Jack Palance
(Shane)
1954 Edmond O'Brien
(Oscar Muldoon trong The Barefoot Contessa)
- Lee J. Cobb
(On the Waterfront)
- Karl Malden
(On the Waterfront)
- Rod Steiger
(On the Waterfront)
- Tom Tully
(The Caine Mutiny)
1955 Jack Lemmon
(Frank Thurlowe Pulver trong Mister Roberts)
- Arthur Kennedy
(Trial)
- Joe Mantell
(Marty)
- Sal Mineo
(Rebel Without a Cause)
- Arthur O'Connell
(Picnic)
1956 Anthony Quinn
(Paul Gauguin trong Lust for Life)
- Don Murray
(Bus Stop)
- Anthony Perkins
(Friendly Persuasion)
- Mickey Rooney
(The Bold and the Brave)
- Robert Stack
(Written on the Wind)
1957 Red Buttons
(Joe Kelly trong Sayonara)
- Vittorio De Sica
(Giã từ vũ khí)
(A Farewell to Arms)
- Sessue Hayakawa
(Cầu qua sông Kwai)
(The Bridge on the River Kwai)
- Arthur Kennedy
(Peyton Place)
- Russ Tamblyn
(Peyton Place)
1958 Burl Ives
(Rufus Hannassey trong The Big Country)
- Theodore Bikel
(The Defiant Ones)
- Lee J. Cobb
(Anh em nhà Karamazov)
(The Brothers Karamazov)
- Arthur Kennedy
(Some Came Running)
- Gig Young
(Teacher's Pet)
1959 Hugh Griffith
(Sheik Ilderim trong Ben-Hur)
- Arthur O'Connell
(Anatomy of a Murder)
- Robert Vaughn
(The Young Philadelphians)
- Ed Wynn
(Nhật ký Anne Frank)
- George C. Scott
(Anatomy of a Murder)

Thập niên 1960

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên giành giải
(Vai diễn)
Đề cử khác
(Phim tham gia)
1960 Peter Ustinov
(Lentulus Batiatus trong Spartacus)
- Peter Falk
(Murder, Inc.)
- Jack Kruschen
(The Apartment)
- Sal Mineo
(Exodus)
- Chill Wills
(The Alamo)
1961 George Chakiris
(Bernardo trong Câu chuyện phía Tây)
(West Side Story)
- Peter Falk
(Pocketful of Miracles)
- Jackie Gleason
(The Hustler)
- Montgomery Clift
(Judgment at Nuremberg)
- George C. Scott
(The Hustler)
1962 Ed Begley
(Tom 'Boss' Finley trong Sweet Bird of Youth)
- Victor Buono
(What Ever Happened to Baby Jane?)
- Telly Savalas
(Birdman of Alcatraz)
- Terence Stamp
(Billy Budd)
- Omar Sharif
(Lawrence of Arabia)
1963 Melvyn Douglas
(Homer Bannon trong Hud)
- Hugh Griffith
(Tom Jones)
- Nick Adams
(Twilight of Honor)
- Bobby Darin
(Captain Newman, M.D.)
- John Huston
(The Cardinal)
1964 Peter Ustinov
(Arthur Simon Simpson trong Topkapi)
- John Gielgud
(Becket)
- Stanley Holloway
(My Fair Lady)
- Edmond O'Brien
(Seven Days in May)
- Lee Tracy
(The Best Man)
1965 Martin Balsam
(Arnold Burns trong A Thousand Clowns)
- Ian Bannen
(The Flight of the Phoenix)
- Frank Finlay
(Othello)
- Tom Courtenay
(Bác sĩ Zhivago)
(Doctor Zhivago)
- Michael Dunn
(Ship of Fools)
1966 Walter Matthau
(Willie Gingrich trong The Fortune Cookie)
- Makoto Iwamatsu
(The Sand Pebbles)
- George Segal
(Who's Afraid of Virginia Woolf?)
- James Mason
(Georgy Girl)
- Robert Shaw
(A Man for All Seasons)
1967 George Kennedy
(Dragline trong Cool Hand Luke)
- Gene Hackman
(Bonnie and Clyde)
- Michael J. Pollard
(Bonnie and Clyde)
- John Cassavetes
(The Dirty Dozen)
- Cecil Kellaway
(Guess Who's Coming to Dinner)
1968 Jack Albertson
(John Cleary trong The Subject Was Roses)
- Seymour Cassel
(Faces)
- Daniel Massey
(Star!)
- Jack Wild
(Oliver!)
- Gene Wilder
(The Producers)
1969 Gig Young
(Rocky trong They Shoot Horses, Don't They?)
- Rupert Crosse
(The Reivers)
- Elliott Gould
(Bob & Carol & Ted & Alice)
- Jack Nicholson
(Easy Rider)
- Anthony Quayle
(Anne of the Thousand Days)

Thập niên 1970

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên giành giải
(Vai diễn)
Đề cử khác
(Phim tham gia)
1970 John Mills
(Michael trong Ryan's Daughter)
- Richard S. Castellano
(Lovers and Other Strangers)
- Dan George
(Little Big Man)
- Gene Hackman
(I Never Sang for My Father)
- John Marley
(Love Story)
1971 Ben Johnson
(Sam the Lion trong The Last Picture Show)
- Roy Scheider
(The French Connection)
- Jeff Bridges
(The Last Picture Show)
- Richard Jaeckel
(Sometimes a Great Notion)
- Leonard Frey
(Fiddler on the Roof)
1972 Joel Grey
(Master of Ceremonies trong Cabaret)
- James Caan
(Bố già)
(The Godfather)
- Robert Duvall
(Bố già)
(The Godfather)
- Al Pacino
(Bố già)
(The Godfather)
- Eddie Albert
(The Heartbreak Kid)
1973 John Houseman
(Charles W. Kingsfield Jr trong The Paper Chase)
- Vincent Gardenia
(Bang the Drum Slowly)
- Jack Gilford
(Save the Tiger)
- Jason Miller
(The Exorcist)
- Randy Quaid
(The Last Detail)
1974 Robert De Niro
(Vito Corleone trong Bố già phần II)
(The Godfather, Part II)
- Fred Astaire
(The Towering Inferno)
- Jeff Bridges
(Thunderbolt and Lightfoot)
- Lee Strasberg
(Bố già phần II)
(The Godfather, Part II)
- Michael V. Gazzo
(Bố già phần II)
(The Godfather, Part II)
1975 George Burns
(Al Lewis trong The Sunshine Boys)
- Brad Dourif
(One Flew Over the Cuckoo's Nest)
- Chris Sarandon
(Dog Day Afternoon)
- Burgess Meredith
(The Day of the Locust)
- Jack Warden
(Shampoo)
1976 Jason Robards
(Ben Bradlee trong All the President's Men)
- Ned Beatty
(Network)
- Laurence Olivier
(Marathon Man)
- Burt Young
(Rocky)
- Burgess Meredith
(Rocky)
1977 Jason Robards
(Dashiell Hammett trong Julia)
- Mikhail Baryshnikov
(The Turning Point)
- Peter Firth
(Equus)
- Alec Guinness
(Chiến tranh giữa các vì sao: Hy vọng mới)
(Star Wars Episode IV: A New Hope)
Maximilian Schell
(Julia)
1978 Christopher Walken
(Nikonar 'Nick' Chevotarevich trong The Deer Hunter)
- Bruce Dern
(Coming Home)
- Richard Farnsworth
(Comes a Horseman)
- John Hurt
(Midnight Express)
- Jack Warden
(Heaven Can Wait)
1979 Melvyn Douglas
(Benjamin Turnbull Rand trong Being There)
- Robert Duvall
(Apocalypse Now)
- Justin Henry
(Kramer vs. Kramer)
- Frederic Forrest
(The Rose)
- Mickey Rooney
(The Black Stallion)

Thập niên 1980

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên giành giải
(Vai diễn)
Đề cử khác
(Phim tham gia)
1980 Timothy Hutton
(Conrad Jarrett trong Ordinary People)
- Judd Hirsch
(Ordinary People)
- Michael O'Keefe
(The Great Santini)
- Joe Pesci
(Raging Bull)
- Jason Robards
(Melvin and Howard)
1981 John Gielgud
(Hobson trong Arthur)
- James Coco
(Only When I Laugh)
- Ian Holm
(Chariots of Fire)
- Jack Nicholson
(Reds)
- Howard Rollins
(Ragtime)
1982 Louis Gossett, Jr.
(Gunnery Sergeant Emil Foley trong An Officer and A Gentleman)
- Charles Durning
(The Best Little Whorehouse in Texas)
- John Lithgow
(The World According to Garp)
- James Mason
(The Verdict)
- Robert Preston
(Victor/Victoria)
1983 Jack Nicholson
(Garrett Breedlove trong Terms of Endearment)
- Charles Durning
(To Be or Not to Be)
- John Lithgow
(Terms of Endearment)
- Sam Shepard
(The Right Stuff)
- Rip Torn
(Cross Creek)
1984 Haing S. Ngor
(Dith Pran trong Cánh đồng chết)
(
The Killing Fields)
- Adolph Caesar
(A Soldier's Story)
- John Malkovich
(Places in the Heart)
- Noriyuki Morita
(The Karate Kid)
- Ralph Richardson
(Greystoke - The Legend of Tarzan, Lord of the Apes)
1985 Don Ameche
(Arthur Selwyn trong Cocoon)
- Klaus Brandauer
(Out of Africa)
- William Hickey
(Prizzi's Honor)
- Robert Loggia
(Jagged Edge)
- Eric Roberts
(Runaway Train)
1986 Michael Caine
(Elliot trong Hannah and Her Sisters)
- Tom Berenger
(Trung đội)
(Platoon)
- Willem Dafoe
(Trung đội)
(Platoon)
- Denholm Elliott
(A Room with a View)
- Dennis Hopper
(Hoosiers)
1987 Sean Connery
(Jim Malone trong The Untouchables)
- Albert Brooks
(Broadcast News)
- Morgan Freeman
(Street Smart)
- Vincent Gardenia
(Moonstruck)
- Denzel Washington
Cry Freedom
1988 Kevin Kline
(Otto West trong A Fish Called Wanda)
- Alec Guinness
(Little Dorrit)
- Martin Landau
(Tucker: The Man and His Dream)
- River Phoenix
(Running on Empty)
- Dean Stockwell
(Married to the Mob)
1989 Denzel Washington
(Binh nhì Trip trong Glory)
- Danny Aiello
(Do the Right Thing)
- Dan Aykroyd
(Driving Miss Daisy)
- Marlon Brando
(A Dry White Season)
- Martin Landau
(Crimes and Misdemeanors)

Thập niên 1990

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên giành giải
(Vai diễn)
Đề cử khác
(Phim tham gia)
1990 Joe Pesci
(Tommy DeVito trong Goodfellas)
- Bruce Davison
(Longtime Companion)
- Andy Garcia
(Bố già phần III)
(The Godfather Part III)
- Graham Greene
(Khiêu vũ giữa bầy sói)
(Dances with Wolves)
- Al Pacino
(Dick Tracy)
1991 Jack Palance
(Curly Washburn trong City Slickers)
- Harvey Keitel
(Bugsy)
- Ben Kingsley
(Bugsy)
- Michael Lerner
(Barton Fink)
- Tommy Lee Jones
(JFK)
1992 Gene Hackman
(Little Bill Daggett trong Unforgiven)
- Jack Nicholson
(Chỉ có vài người tốt)
(A Few Good Men)
- Al Pacino
(Glengarry Glen Ross)
- Jaye Davidson
(The Crying Game)
- David Paymer
(Mr. Saturday Night)
1993 Tommy Lee Jones
(Samuel Gerard trong The Fugitive)
- Leonardo DiCaprio
(What's Eating Gilbert Grape)
- John Malkovich
(In the Line of Fire)
-Pete Postlethwaite
(In the Name of the Father)
- Ralph Fiennes
(Bản danh sách của Schindler)
(Schindler's List)
1994 Martin Landau
(Bela Lugosi trong Ed Wood)
- Chazz Palminteri
(Bullets Over Broadway)
- Paul Scofield
(Quiz Show)
- Gary Sinise
(Forrest Gump)
- Samuel L. Jackson
(Pulp Fiction)
1995 Kevin Spacey
(Roger 'Verbal' Kint trong The Usual Suspects)
- James Cromwell
(Babe)
- Edward Harris
(Apollo 13)
- Brad Pitt
(Twelve Monkeys)
- Tim Roth
(Rob Roy)
1996 Cuba Gooding, Jr.
(Rod Tidwell trong Jerry Maguire)
- William H. Macy
(Fargo)
- Edward Norton
- (Primal Fear)
- Armin Mueller-Stahl
(Shine)
- James Woods
(Ghosts of Mississippi)
1997 Robin Williams
(Sean Maguire trong Good Will Hunting)
- Robert Forster
(Jackie Brown)
- Anthony Hopkins
(Amistad)
- Greg Kinnear
(As Good as It Gets)
- Burt Reynolds
(Boogie Nights)
1998 James Coburn
(Glen Whitehouse trong Affliction)
- Robert Duvall
(A Civil Action)
- Edward Harris
(The Truman Show)
- Geoffrey Rush
(Shakespeare đang yêu)
(Shakespeare in Love)
- Billy Bob Thornton
(A Simple Plan)
1999 Michael Caine
(Wilbur Larch trong The Cider House Rules)
- Tom Cruise
(Magnolia)
- Michael Clarke Duncan
(Dặm xanh)
(The Green Mile)
- Jude Law
(The Talented Mr. Ripley)
- Haley Joel Osment
(Giác quan thứ sáu)
(The Sixth Sense)

Thập niên 2000

[sửa | sửa mã nguồn]
Year Actor Film Role(s) Ref.
2000
(73rd)
Benicio del Toro Traffic Javier Rodriguez [1]
Jeff Bridges The Contender Jackson Evans
Willem Dafoe Shadow of the Vampire Max Schreck
Albert Finney Erin Brockovich Edward L. Masry
Joaquin Phoenix Gladiator Commodus
2001
(74th)
Jim Broadbent Iris John Bayley [2]
Ethan Hawke Training Day Officer Jake Hoyt
Ben Kingsley Sexy Beast Don Logan
Ian McKellen The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring Gandalf the Grey
Jon Voight Ali Howard Cosell
2002
(75th)
Chris Cooper Adaptation John Laroche [3]
Ed Harris The Hours Richard "Richie" Brown
Paul Newman Road to Perdition John Rooney
John C. Reilly Chicago Amos Hart
Christopher Walken Catch Me If You Can Frank Abagnale, Sr.
2003
(76th)
Tim Robbins Mystic River Dave Boyle [4]
Alec Baldwin The Cooler Shelly Kaplow
Benicio del Toro 21 Grams Jack Jordan
Djimon Hounsou In America Mateo
Ken Watanabe The Last Samurai Lord Moritsugu Katsumoto
2004
(77th)
Morgan Freeman Million Dollar Baby Eddie "Scrap-Iron" Dupris [5]
Alan Alda The Aviator Owen Brewster
Thomas Haden Church Sideways Jack Cole
Jamie Foxx Collateral Max Durocher
Clive Owen Closer Larry Gray
2005
(78th)
George Clooney Syriana Robert Barnes [6]
Matt Dillon Crash Officer John Ryan
Paul Giamatti Cinderella Man Joe Gould
Jake Gyllenhaal Brokeback Mountain Jack Twist
William Hurt A History of Violence Richie Cusack
2006
(79th)
Alan Arkin Little Miss Sunshine Edwin Hoover [7]
Jackie Earle Haley Little Children Ronald James McGorvey
Djimon Hounsou Blood Diamond Solomon Vandy
Eddie Murphy Dreamgirls James "Thunder" Early
Mark Wahlberg The Departed Staff Sgt. Sean Dignam
2007
(80th)
Javier Bardem No Country for Old Men Anton Chigurh [8]
Casey Affleck The Assassination of Jesse James by the Coward Robert Ford Robert Ford
Philip Seymour Hoffman Charlie Wilson's War Gust Avrakotos
Hal Holbrook Into the Wild Ron Franz
Tom Wilkinson Michael Clayton Arthur Edens
2008
(81st)
Heath Ledger ^[9] The Dark Knight The Joker [10]
Josh Brolin Milk Dan White
Robert Downey, Jr. Tropic Thunder Kirk Lazarus
Philip Seymour Hoffman Doubt Father Brendan Flynn
Michael Shannon Revolutionary Road John Givings, Jr.
2009
(82nd)
Christoph Waltz Inglourious Basterds Col. Hans Landa [11]
Matt Damon Invictus Francois Pienaar
Woody Harrelson The Messenger Capt. Tony Stone
Christopher Plummer The Last Station Leo Tolstoy
Stanley Tucci The Lovely Bones George Harvey

Thập niên 2010

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Nam diễn viên Phim Vai diễn Ref.
2010
(83rd)
Christian Bale The Fighter Dicky Eklund [12]
John Hawkes Winter's Bone Teardrop Dolly
Jeremy Renner The Town James "Jem" Coughlin
Mark Ruffalo The Kids Are All Right Paul Hatfield
Geoffrey Rush The King's Speech Lionel Logue
2011
(84th)
Christopher Plummer Beginners Hal Fields [13]
Kenneth Branagh My Week with Marilyn Laurence Olivier
Jonah Hill Moneyball Peter Brand
Nick Nolte Warrior Paddy Conlon
Max von Sydow Extremely Loud and Incredibly Close The Renter
2012
(85th)
Christoph Waltz Django Unchained Dr. King Schultz [14]
Alan Arkin Argo Lester Siegel
Robert De Niro Silver Linings Playbook Patrizio "Pat" Solitano, Sr.
Philip Seymour Hoffman The Master Lancaster Dodd
Tommy Lee Jones Lincoln Thaddeus Stevens
2013
(86th)
Jared Leto Dallas Buyers Club Rayon [15]
Barkhad Abdi Captain Phillips Abduwali Muse
Bradley Cooper American Hustle Richard "Richie" DiMaso
Michael Fassbender 12 Years a Slave Edwin Epps
Jonah Hill The Wolf of Wall Street Donnie Azoff
2014
(87th)
J. K. Simmons Whiplash Terrence Fletcher [16]
Robert Duvall The Judge Joseph Palmer
Ethan Hawke Boyhood Mason Evans, Sr.
Edward Norton Birdman or (The Unexpected Virtue of Ignorance) Mike Shiner
Mark Ruffalo Foxcatcher David Schultz
2015(88th) Mark Rylance Brige of Spies  Rudolf Abel [17]
Mark Ruffalo Spotlight Michael Rezendes
Christian Bale The Big Short Michael Burry
Tom Hardy The Revenant John Fitzgeral
Sylvester Stallone  Creed Rocky Balboa
2016(89th) Mahershala Ali Moonlight Juan [18]
Lucas Hedges Manchester by the Sea Patrick Chandler
Jeff Bridges Hell or Hight Water Marcus Hamilton
Michael Shannon Nocturnal Animals Patrick Chandler
Dev Patel Lion Saroo Brierley

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The 73rd Academy Awards (2001) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “The 74th Academy Awards (2002) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “The 75th Academy Awards (2003) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ “The 76th Academy Awards (2004) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “The 77th Academy Awards (2005) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ “The 78th Academy Awards (2006) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  7. ^ “The 79th Academy Awards (2007) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  8. ^ “The 80th Academy Awards (2008) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  9. ^ Kinn & Piazza 2014, tr. 345
  10. ^ “The 81st Academy Awards (2009) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  11. ^ “The 82nd Academy Awards (2010) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  12. ^ “The 83rd Academy Awards (2011) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  13. ^ “The 84th Academy Awards (2012) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  14. ^ “The 85th Academy Awards (2013) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  15. ^ “The 86th Academy Awards (2014) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  16. ^ “The 87th Academy Awards (2015) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  17. ^ “The 88th Academy Awards (2016) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2016.
  18. ^ “The 89th Academy Awards (2017) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences (AMPAS). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày= (trợ giúp)