Aberdaria ligulata
Giao diện
(Đổi hướng từ Aberdaria)
Aberdaria ligulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Chelicerata |
Lớp: | Arachnida |
Bộ: | Araneae |
Phân thứ bộ: | Araneomorphae |
Họ: | Linyphiidae |
Chi: | Aberdaria Holm, 1962[1] |
Loài: | A. ligulata
|
Danh pháp hai phần | |
Aberdaria ligulata Holm, 1962 |
Aberdaria ligulata là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Åke Holm miêu tả năm 1962,[3] và chỉ được tìm thấy ở Kenya.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Gen. Aberdaria Holm, 1962”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Holm, Å. (1962). “The spider fauna of the East African mountains. Part I: Fam. Erigonidae”. Zoologiska Bidrag från Uppsala. 35: 19–204.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aberdaria ligulata tại Wikispecies
- Holm, 1962: The spider fauna of the East African mountains. Part I: Fam. Erigonidae. Zoologiska Bidrag Från Uppsala, vol. 35, tr. 19-204.