Abbemyia
Giao diện
Abbemyia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Liên họ: | Empidoidea |
Họ: | Dolichopodidae |
Phân họ: | Sciapodinae |
Chi: | Abbemyia Bickel, 1994[1] |
Loài điển hình | |
Psilopus nigrofasciatus Macquart, 1850 |
Abbemyia là một chi ruồi thuộc họ Dolichopodidae, được tìm thấy ở Úc và Nouvelle-Calédonie.[2] Loài này được đặt theo tên của nhà côn trùng học Pháp Octave Parent, người đã có những nghiên cứu về họ Dolichopodidae.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Abbemyia baylaci Bickel, 2002[3]
- Abbemyia nigrofasciata (Macquart, 1850) (Đồng nghĩa: Chrysosoma chetiscutatum Parent, 1932, Chrysosoma regale Parent, 1932)
- Abbemyia taree Bickel, 1994[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Bickel, D. J. (1994). “The Australian Sciapodinae (Diptera: Dolichopodidae), with a review of the Oriental and Australasian faunas, and a world conspectus of the subfamily” (PDF). Records of the Australian Museum, Supplement. 21: 1–394. doi:10.3853/j.0812-7387.21.1994.50. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015.
- ^ Evenhius, N. L. (17 tháng 4 năm 2016). “Family Dolichopodidae”. Trong Evenhius, N. L. (biên tập). Catalog of the Diptera of the Australasian and Oceanian Regions (online version). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2018.
- ^ Bickel, D. J. (2002). “The Sciapodinae of New Caledonia (Diptera: Dolichopodidae)”. Trong Grandcolas, P.; Najt, J. (biên tập). Zoologia Neocaledonica 5. Systématique et endémisme en Nouvelle-Calédonie. Mémoires du Muséum national d'Histoire naturelle, Paris. 187. tr. 11–83. ISBN 2-85653-179-2.