Bước tới nội dung

Abaraeus curvidens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Abaraeus curvidens
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Cerambycidae
Chi: Abaraeus
Loài:
A. curvidens
Danh pháp hai phần
Abaraeus curvidens
Aurivillius, 1908

Abaraeus curvidens là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. Loài này được Per Olof Christopher Aurivillius mô tả lần đầu năm 1908. Loài này được tìm thấy ở Nam Phi.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BioLib.cz - Abaraeus curvidens. Retrieved on 8 September 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]