Abancaya
Giao diện
Abancaya | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Tortricidae |
Phân họ: | Tortricinae |
Tông: | Cochylini |
Chi: | Abancaya Razowski, 1997 |
Loài: | A. gnypeta
|
Danh pháp hai phần | |
Abancaya gnypeta Razowski, 1997 |
Abancaya là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Abancaya gnypeta Razowski, 1997[2][2][3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W. & Gilligan, T. M. (2018). “Tortricid.net - GENUS”. Online World Catalogue of the Tortricidae (Ver. 4.0). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- ^ a b Baixeras, J.; Brown, J. W. & Gilligan, T. M. (2018). “Tortricid.net - SPECIES”. Online World Catalogue of the Tortricidae (Ver. 4.0). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- ^ Przyboś, Ewa; Razowska, Aniela (30 tháng 6 năm 2008). “List of the taxa of Lepidoptera, primarily Tortricidae, described by Józef Razowski in the years 1953-2006”. Acta Zoologica Cracoviensia - Series B: Invertebrata. 51 (1): 150, 179. doi:10.3409/azc.51b_1-2.149-222. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.
- Brown, John W., 2005, World Catalogue of Insects 5
- Razowski, J., 1997: Euliini (Lepidoptera: Tortricidae) of Peru with descriptions of new taxa and list of the New World genera. Acta Zoologica Cracoviensia 40: 79-105.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]