Abananote
Giao diện
Abananote | |
---|---|
Abananote abana (hình 35 và 36) Abananote radiata (hình 39, 40 và 41) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Nymphalidae |
Tông: | Acraeini |
Chi: | Abananote Potts, 1943 |
Nhóm loài | |
Xem bài |
Abananote là một chi bướm ngày thuộc phân họ Heliconiinae trong Họ Bướm giáp. Đối với bài viết về các vấn đề thuộc lĩnh vực phân loại học liên quan đến nhóm này, xem Acraea.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tên loài được xếp theo thứ tự bảng chữ cái trong từng nhóm:[1][2]
- Nhóm abana
- Abananote abana (Hewitson, 1868)
- Abananote erinome (C. & R. Felder, 1861)
- Abananote radiata (Hewitson, 1868)
- Nhóm hylonome
- Abananote euryleuca (Jordan, 1910)
- Abananote hylonome (Doubleday, 1844)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abananote.
Wikispecies có thông tin sinh học về Abananote
- ^ "Abananote Potts, 1943" at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms
- ^ Glassberg, Jeffrey. (2007) A Swift Guide to Butterflies of Mexico and Central America. Sunstreak Books Inc. p. 78.