Bước tới nội dung

Abagrotis discoidalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Abagrotis discoidalis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Noctuidae
Chi: Abagrotis
Loài:
A. discoidalis
Danh pháp hai phần
Abagrotis discoidalis
Grote, 1876

Abagrotis discoidalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Washington, OregonCalifornia, phía tây đến miền bắc ArizonaNew Mexico, Colorado và phía bắc vào tới miền nam Alberta.

Sải cánh dài khoảng 31 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 ở Alberta. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.