Abagrotis discoidalis
Giao diện
Abagrotis discoidalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Noctuidae |
Chi: | Abagrotis |
Loài: | A. discoidalis
|
Danh pháp hai phần | |
Abagrotis discoidalis Grote, 1876 |
Abagrotis discoidalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Washington, Oregon và California, phía tây đến miền bắc Arizona và New Mexico, Colorado và phía bắc vào tới miền nam Alberta.
Sải cánh dài khoảng 31 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 ở Alberta. Có một lứa một năm.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2011-09-30 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- Anweiler, G. G. (10 tháng 1 năm 2005). “Species Details Abagrotis discoidalis”. University of Alberta Museums. E.H. Strickland Entomological Museum. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2020.