Abacion
Giao diện
Abacion | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Diplopoda |
Bộ: | Callipodida |
Họ: | Abacionidae |
Chi: | Abacion Rafinesque, 1820 |
Abacion là một chi cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae. Có khoảng 10 loài đã được mô tả được xếp vào chi Abacion.[1][2][3][4]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Abacion creolum (Chamberlin, 1942)
- Abacion highlandense (Hoffman, 1950)
- Abacion jonesi (Chamberlin, 1942)
- Abacion lactarium (Say, 1821)
- Abacion magnum (Loomis, 1943)
- Abacion spinosa (Sager, 1856)
- Abacion tesselatum Rafinesque, 1820
- Abacion texense (Loomis, 1937)
- Abacion texensis (Loomis, 1937)
- Abacion wilhelminae Shelley, McAllister & Hollis, 2003
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Abacion là những loài cuốn chiếu có kích thước lớn.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Abacion Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Abacion”. GBIF. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Abacion genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
- ^ Shelley, R. M. “The myriapods, the world's leggiest animals”. University of Tennessee. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2019.
- ^ 1. Balaban 2. Balaban 3. Hennen, 1. John 2. Jane 3. Derek (6 tháng 3 năm 2007). “Family Abacionidae - BugGuide”. BugGuide.
Đọc thên
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoffman, Richard L. (1999). Checklist of the millipeds of North and Middle America. Virginia Museum of Natural History Special Publications. 8. ISBN 9781884549120.
- Golovatch, Sergei I.; Kime, R. Desmond (2009). “Millipede (Diplopoda) distributions: A review” (PDF). Soil Organisms. 81: 565–597. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Abacion tại Wikimedia Commons