Aaka
Giao diện
Aaka | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Hemiptera |
Họ: | Cicadellidae |
Chi: | Aaka Dworakowska, 1972[1] |
Loài: | A. coera
|
Danh pháp hai phần | |
Aaka coera Dworakowska, 1972[1] |
Aaka là một chi động vật cánh nửa thuộc Họ Rầy xanh.[2][3][4] Chi này chỉ chứa duy nhất một loài là Aaka coera.[5] Loài này phân bố ở Papua New Guinea.[6][7][8]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nomenclator Zoologicus Record Detail. Ubio.org. Retrieved on 21 October 2011.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010.
- ^ Namebank Record Detail. Ubio.org (12 October 2005). Retrieved on 2011-10-21.
- ^ “Micro*scope – version 6.0 – March, 2006”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010.
- ^ Species of Typhlocybinae known to occur in PNG Lưu trữ 6 tháng 7 2009 tại Wayback Machine. .dpi.nsw.gov.au (28 July 2007). Retrieved on 2011-10-21.
- ^ Genus Aaka Dworakowska, 1972. Ctap.inhs.uiuc.edu. Retrieved on 21 October 2011.
- ^ Aaka coera Dworakowska, 1972. Ctap.inhs.uiuc.edu. Retrieved on 21 October 2011.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Dworakowska, I. (1972a). Aaka gen.n. and some other Erythroneurini (Auchenorrhyncha, Cicadellidae, Typhlocybinae). Bulletin de l'Académie Polonaise des Sciences. Série de Sciences Biologiques20: 769–778.[Zoological Record Volume 109]
- [1][liên kết hỏng]
- Sohi, A.S., Mann, J.S., 1992a. Fourteen new species and some new records of Asian Erythroneurini (Insecta, Auchenorrhyncha, Cicadellidae: Typhlocybinae). Reichenbachia. 29(22): 123–143. (records).